Mã Bưu Chính 10011 Nhà ở

Mã Bưu Chính 10011 Công suất nhà ở

  • Công suất nhà ở Công suất nhà ở Đơn vị nhà trống: 5,742 Đơn vị nhà ở có người ở: 29,222
  • 29,222

    5,742
  • Tổng số đơn vị nhà ở là 34,964 trong mã ZIP code 10011. Số đơn vị nhà ở có người ở là 29,222, 83.6% tổng số. Số căn nhà còn trống là 5,742 căn.

Mã Bưu Chính 10011 Quyền sở hữu nhà đất

  • Quyền sở hữu nhà đất Quyền sở hữu nhà đất Người thuê mướn - Đang ở: 18,205 Chủ sở hữu: 11,017
  • 11,017

    18,205
  • Trong mã ZIP code 10011, có 11,017 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 18,205 căn nhà mà người thuê ở.

Mã Bưu Chính 10011 Cấu trúc nhà ở

Các đơn vị trong cấu trúc

Các đơn vị trong cấu trúc Các đơn vị trong cấu trúc 24729 19784 14838 9892 4946 0 1 chiếc, tách rời:754 1 đơn vị, gắn liền:598 2 đơn vị:453 3-4 đơn vị:1,095 5-9 đơn vị:3,065 10-19 đơn vị:4,156 20 đơn vị trở lên:24,729 Nhà di động:75 Thuyền, RV, Van, v.v.:39 1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
7545984531,0953,0654,15624,7297539
1 chiếc, tách rời754
1 đơn vị, gắn liền598
2 đơn vị453
3-4 đơn vị1,095
5-9 đơn vị3,065
10-19 đơn vị4,156
20 đơn vị trở lên24,729
Nhà di động75
Thuyền, RV, Van, v.v.39
  • Trong mã ZIP code 10011, hầu hết các ngôi nhà đều có cấu trúc từ 10 căn trở lên.

Cấu trúc năm xây dựng

Cấu trúc năm xây dựng Cấu trúc năm xây dựng 18022 14418 10814 7209 3605 0 ≥2020:11 2010-2019:1,427 2000-2009:2,694 1990-1999:1,011 1980-1989:1,018 1970-1979:1,163 1960-1969:5,653 1950-1959:2,557 1940-1949:1,408 ≤1939:18,022 ≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
111,4272,6941,0111,0181,1635,6532,5571,40818,022
≥202011
2010-20191,427
2000-20092,694
1990-19991,011
1980-19891,018
1970-19791,163
1960-19695,653
1950-19592,557
1940-19491,408
≤193918,022
  • Trong mã ZIP code 10011, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng vào năm 1939 hoặc sớm hơn.

Mã Bưu Chính 10011 Bố trí nhà ở

Số phòng

Phòng trung vị: 3

Số phòng Số phòng 9989 7992 5994 3996 1998 0 1 Phòng:6,573 2 Phòng:6,087 3 Phòng:9,989 4 Phòng:5,918 5 Phòng:3,006 6 Phòng:1,725 7 Phòng:538 8 Phòng:419 ≥9 Phòng:709 1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
6,5736,0879,9895,9183,0061,725538419709
1 Phòng6,573
2 Phòng6,087
3 Phòng9,989
4 Phòng5,918
5 Phòng3,006
6 Phòng1,725
7 Phòng538
8 Phòng419
≥9 Phòng709

Số lượng phòng ngủ

Số lượng phòng ngủ Số lượng phòng ngủ 14937 11950 8963 5975 2988 0 0 Phòng ngủ:7,851 1 Phòng ngủ:14,937 2 Phòng ngủ:7,439 3 Phòng ngủ:3,514 4 Phòng ngủ:808 ≥5 Phòng ngủ:415 0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
7,85114,9377,4393,514808415
0 Phòng ngủ7,851
1 Phòng ngủ14,937
2 Phòng ngủ7,439
3 Phòng ngủ3,514
4 Phòng ngủ808
≥5 Phòng ngủ415
  • Trong Mã ZIP 10011, các ngôi nhà thường có 3 phòng.

  • Trong Mã ZIP 10011, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 3.

  • Trong Mã ZIP 10011, các ngôi nhà thường có 1 phòng ngủ.

Mã Bưu Chính 10011 Nhiên liệu sưởi ấm

Nhiên liệu sưởi ấm Nhiên liệu sưởi ấm 14344 11476 8607 5738 2869 0 Gas tiện ích:14,344 Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP:672 Điện:7,236 Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.:5,015 Than hoặc than cốc:28 Gỗ:17 Năng lượng mặt trời:24 Nhiên liệu khác:522 Không sử dụng nhiên liệu:1,364 Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
14,3446727,2365,0152817245221,364
Gas tiện ích14,344
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP672
Điện7,236
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.5,015
Than hoặc than cốc28
Gỗ17
Năng lượng mặt trời24
Nhiên liệu khác522
Không sử dụng nhiên liệu1,364
  • Trong mã ZIP code 10011, hầu hết các hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.

Mã Bưu Chính 10011 Tài chính Nhà ở

Giá trị nhà ở

Giá trị nhà ở Giá trị nhà ở 5730 4584 3438 2292 1146 0 <$50,000:356 $50,000 - $99,999:177 $100,000 - $149,999:131 $150,000 - $199,999:209 $200,000 - $299,999:315 $300,000 - $499,999:731 $500,000 - $999,999:3,368 ≥$1,000,000:5,730 <$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
<$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
3561771312093157313,3685,730
<$50,000356
$50,000 - $99,999177
$100,000 - $149,999131
$150,000 - $199,999209
$200,000 - $299,999315
$300,000 - $499,999731
$500,000 - $999,9993,368
≥$1,000,0005,730

Tình trạng thế chấp

  • Tình trạng thế chấp Tình trạng thế chấp Đơn vị nhà ở không có thế chấp: 5,113 Đơn vị nhà ở có thế chấp: 5,904
  • 5,904

    5,113
  • Trong mã ZIP code 10011, giá hầu hết các ngôi nhà là hơn 1.000.000 đô la. Nó nhiều hơn giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.

  • Trong mã ZIP code 10011, có 5,904 căn nhà có thế chấp và 5,113 căn không có thế chấp.

Thông tin thêm

Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 10011? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 10011, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.

Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.

Bài bình luận

Nếu bạn muốn nhận được lời nhắc về câu trả lời của chúng tôi, vui lòng điền địa chỉ email của bạn.

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang