Tiểu Bang: PR - Puerto Rico
Đây là trang Puerto Rico, nó chứa quận, thành phố, Mã Bưu Chính, dân số, danh sách trường học và các thông tin khác về Puerto Rico.
Thông tin cơ bản
-
Quốc Gia:
U.S. - Hoa Kỳ
-
Tiểu Bang:
Puerto Rico
-
Puerto Rico Tên viết tắt:
PR
Dân Số
Dân số của bang Puerto Rico là 3,725,789 người vào năm 2010 và đạt 3,193,694 người vào năm 2019 với mức tăng –532,095. Hiện bang Puerto Rico là bang lớn nhất thứ 31th theo quy mô dân số ở Hoa Kỳ và chiếm 0.96% tổng dân số Hoa Kỳ.
- Phổ biến vào năm 2019: 3,193,694
- Phổ biến vào năm 2010: 3,725,789
- Số lượng tăng: –532,095
- Phần trăm gia tăng: –14.3%
- Dân Số Thứ hạng: 31
- Phần trăm trong tổng số Hoa Kỳ: 0.96%
Puerto Rico - Hạt
Đây là danh sách Puerto Rico quận với tổng số 78 quận. Bạn có thể nhấp vào liên kết để biết thêm thông tin về từng quận.
Puerto Rico - Thành Phố
Đây là danh sách các thành phố của Puerto Rico với tổng số 2570 thành phố hoặc khu vực hành chính tương đương. Bạn có thể nhấp vào liên kết để biết thêm thông tin về mỗi thành phố.
Puerto Rico - Mã Bưu Chính
Đây là danh sách Mã ZIP của Puerto Rico với tổng số 176 Mã ZIP. Bạn có thể nhấp vào liên kết để biết thêm thông tin về từng Mã ZIP.
Trường Học
Đây là danh sách các trường của Puerto Rico. Dưới đây, bạn có thể tìm thấy tên trường, địa chỉ đường phố, thành phố, tiểu bang, Mã ZIP và các lớp. Bấm vào tên tiêu đề để tìm thêm thông tin về từng trường.
Tên | Lớp | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|---|
LUIS MUNOZ RIVERA | UG | CALLE LUIS MUNOZ RIVERA | SAN LORENZO | PR | 00754 |
GENEROSO MORALES MUNOZ | UG | AVE JOSE DE DIEGO 58 | SAN LORENZO | PR | 00754 |
JOSE CAMPECHE | UG | CALLE EMILIO BUITRAGO | SAN LORENZO | PR | 00754 |
INES M. MENDOZA DE MUNOZ MARIN | UG | CARR 156 KM 26 BO. PALOMAS SECTOR MANUEL ESPINA | COMERIO | PR | 00782 |
20 DE SEPTIEMBRE DE 1988 | UG | CARR ESTATAL 200 ESQ CARR ESTATAL 993 | VIEQUES | PR | 00765 |
SU JAGUAL ADENTRO | UG | CARR 181 RAMAL 765 KM 2 BO JAGUAL | SAN LORENZO | PR | 00754 |
FELIPE COLON DIAZ | UG | CALLE MARIANO ABRIL | JUANA DIAZ | PR | 00795 |
SU CARLOS ZAYAS | UG | CARR 916 KM 4 HM 4 CERRO GORDO | SAN LORENZO | PR | 00754 |
JORGE L MARRERO PADILLA (ELEMENTAL URBANA) | UG | CALLE DEL CARMEN FINAL BO PUEBLO | MOROVIS | PR | 00687 |
FRANCISCO RIVERA CLAUDIO | UG | CARR 159KM 1 HM O AVE. COROZAL | MOROVIS | PR | 00687 |
JAIME A. COLLAZO DEL RIO | UG | CARR 159 KM O HM 7 AVE COROZAL BO PUEBLO | MOROVIS | PR | 00687 |
ESPERANZA GONZALEZ | UG | CARR 159 KM 9 RAMAL 618 BO CUCHILLAS | MOROVIS | PR | 00687 |
RUTHFORD B HAYES | UG | CALLE COMERCIO CARR 14 | JUANA DIAZ | PR | 00795 |
JUANA G AVILES (FRANQUEZ) | UG | CARR 155 KM 2 HM 1 RAMAL 634 BO FRANQUEZ | MOROVIS | PR | 00687 |
RAMON TORRES RIVERA | UG | CARR 155 KM 5 HM 9 RAMAL 567 BO SAN LORENZO | MOROVIS | PR | 00687 |
Ví dụ phong bì
Đây là một ví dụ về phong bì zip của Hoa Kỳ. Bạn có thể sử dụng mã zip gồm 5 chữ số hoặc mã zip gồm 9 chữ số chi tiết để sao chép thư ở định dạng địa chỉ sau.
Để hiểu rõ hơn, vui lòng đọc tài liệu chính thức: USA.pdf. (Anh)
Viết bình luận