Dân số của Hoa Kỳ vào năm 2020 là bao nhiêu?
Theo thống kê của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số Hoa Kỳ sẽ đạt 331.449.281 vào năm 2020, cao hơn 308.745.538 so với điều tra dân số năm 2010, với tốc độ tăng trưởng là 7,4%. So với thập kỷ trước, tốc độ tăng dân số đã chậm lại. Dưới đây là danh sách dân số điều tra dân số năm 2020 và đại diện của từng bang, bạn có thể nhấp vào tiêu đề để duyệt thông tin chi tiết.
Tiểu Bang | Ước tính dân số 2021 | Tổng điều tra dân số 2020 | Comp | Comp(%) | Xếp hạng 2021 | Xếp hạng 2020 | ghế đại diện | Phần trăm trên tổng số Hoa Kỳ(%, 2020) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Alabama | 5,039,877 | 5,024,279 | +15,598 | 0.31 | 24 | 24 | 7 | 1.50 |
Alaska | 732,673 | 733,391 | -718 | -0.10 | 49 | 49 | 1 | 0.22 |
Arizona | 7,276,316 | 7,151,502 | +124,814 | 1.75 | 14 | 14 | 9 | 2.13 |
Arkansas | 3,025,891 | 3,011,524 | +14,367 | 0.48 | 34 | 34 | 4 | 0.90 |
California | 39,237,836 | 39,538,223 | -300,387 | -0.76 | 1 | 1 | 52 | 11.80 |
Colorado | 5,812,069 | 5,773,714 | 38,355 | 0.66 | 21 | 21 | 8 | 1.72 |
Connecticut | 3,605,597 | 3,605,944 | -347 | -0.01 | 29 | 29 | 5 | 1.08 |
Delaware | 1,003,384 | 989,948 | 134,36 | 1.36 | 46 | 46 | 1 | 0.30 |
Đặc khu Columbia | 670,050 | 689,545 | -19,495 | -2.83 | 50 | 50 | 1(non-voting) | 0.21 |
Florida | 21,781,128 | 21,538,187 | 242,941 | 1.13 | 3 | 3 | 28 | 6.43 |
Georgia | 10,799,566 | 10,711,908 | 87,658 | 0.82 | 8 | 8 | 14 | 3.20 |
Hawaii | 1,441,553 | 1,455,271 | -13,718 | -0.94 | 41 | 41 | 2 | 0.43 |
Idaho | 1,900,923 | 1,839,106 | 61,817 | 3.36 | 39 | 39 | 2 | 0.55 |
Illinois | 12,671,469 | 12,812,508 | -141,039 | -1.10 | 6 | 6 | 17 | 3.82 |
Indiana | 6,805,985 | 6,785,528 | 20,457 | 0.30 | 17 | 17 | 9 | 2.03 |
Iowa | 3,193,079 | 3,190,369 | 2,710 | 0.08 | 32 | 32 | 4 | 0.95 |
Kansas | 2,934,582 | 2,937,880 | -3,298 | -0.11 | 36 | 36 | 4 | 0.88 |
Kentucky | 4,509,394 | 4,505,836 | 3,558 | 0.08 | 26 | 26 | 6 | 1.34 |
Louisiana | 4,624,047 | 4,657,757 | -33,710 | -0.72 | 25 | 25 | 6 | 1.39 |
Maine | 1,372,247 | 1,362,359 | 9,888 | 0.73 | 43 | 43 | 2 | 0.41 |
Maryland | 6,165,129 | 6,177,224 | -12,095 | -0.20 | 19 | 18 | 8 | 1.84 |
Massachusetts | 6,984,723 | 7,029,917 | -45,194 | -0.64 | 15 | 15 | 9 | 2.10 |
Michigan | 10,050,811 | 10,077,331 | -26,520 | -0.26 | 10 | 10 | 13 | 3.01 |
Minnesota | 5,707,390 | 5,706,494 | 896 | 0.02 | 22 | 22 | 8 | 1.70 |
Mississippi | 2,949,965 | 2,961,279 | -11,314 | -0.38 | 35 | 35 | 4 | 0.88 |
Missouri | 6,168,187 | 6,154,913 | 13,274 | 0.22 | 18 | 19 | 8 | 1.84 |
Montana | 1,104,271 | 1,084,225 | 20,046 | 1.85 | 44 | 45 | 2 | 0.32 |
Nebraska | 1,963,692 | 1,961,504 | 2,188 | 0.11 | 38 | 38 | 3 | 0.59 |
Nevada | 3,143,991 | 3,104,614 | 39,377 | 1.27 | 33 | 33 | 4 | 0.93 |
New Hampshire | 1,388,992 | 1,377,529 | 11,463 | 0.83 | 42 | 42 | 2 | 0.41 |
New Jersey | 9,267,130 | 9,288,994 | -21,864 | -0.24 | 11 | 11 | 12 | 2.77 |
New Mexico | 2,115,877 | 2,117,522 | -1,645 | -0.08 | 37 | 37 | 3 | 0.63 |
New York | 19,835,913 | 20,201,249 | -365,336 | -1.81 | 4 | 4 | 26 | 6.03 |
Bắc Carolina | 10,551,162 | 10,439,388 | 111,774 | 1.07 | 9 | 9 | 14 | 3.12 |
Bắc Dakota | 774,948 | 779,094 | -4,146 | -0.53 | 48 | 48 | 1 | 0.23 |
Ohio | 11,780,017 | 11,799,448 | -19,431 | -0.16 | 7 | 7 | 15 | 3.52 |
Oklahoma | 3,986,639 | 3,959,353 | 27,286 | 0.69 | 28 | 28 | 5 | 1.18 |
Oregon | 4,246,155 | 4,237,256 | 8,899 | 0.21 | 27 | 27 | 6 | 1.26 |
Pennsylvania | 12,964,056 | 13,002,700 | -38,644 | -0.30 | 5 | 5 | 17 | 3.88 |
Rhode Island | 1,095,610 | 1,097,379 | -1,769 | -0.16 | 45 | 44 | 2 | 0.33 |
Nam Carolina | 5,190,705 | 5,118,425 | 72,280 | 1.41 | 23 | 23 | 7 | 1.53 |
Nam Dakota | 895,376 | 886,667 | 8,709 | 0.98 | 47 | 47 | 1 | 0.26 |
Tennessee | 6,975,218 | 6,910,840 | 64,378 | 0.93 | 16 | 16 | 9 | 2.06 |
Texas | 29,527,941 | 29,145,505 | 382,436 | 1.31 | 2 | 2 | 38 | 8.70 |
Utah | 3,337,975 | 3,271,616 | 66,359 | 2.03 | 30 | 31 | 4 | 0.98 |
Vermont | 645,570 | 643,077 | 2493 | 0.39 | 51 | 51 | 1 | 0.19 |
Virginia | 8,642,274 | 8,631,393 | 10,881 | 0.13 | 12 | 12 | 11 | 2.58 |
Washington | 7,738,692 | 7,705,281 | 33,411 | 0.43 | 13 | 13 | 10 | 2.30 |
Tây Virginia | 1,782,959 | 1,793,716 | -10,757 | -0.60 | 40 | 40 | 2 | 0.54 |
Wisconsin | 5,895,908 | 5,893,718 | 2,190 | 0.04 | 20 | 20 | 8 | 1.76 |
Wyoming | 578,803 | 576,851 | 1,952 | 0.34 | 52 | 52 | 1 | 0.17 |
Puerto Rico | 3,263,584 | 3,285,874 | -22,290 | -0.68 | 31 | 30 | 1(non-voting) | 0.98 |
Samoa thuộc Mỹ | - | 49,710 | - | - | - | 55 | 1(non-voting) | 0.01 |
Guam | - | 153,836 | - | - | - | 53 | 1(non-voting) | 0.05 |
US Virgin Islands | - | 87,146 | - | - | - | 54 | 1(non-voting) | 0.03 |
Quần đảo Bắc Mariana | - | 47,329 | - | - | - | 56 | 1(non-voting) | 0.01 |
So sánh dân số Hoa Kỳ năm 2020 và 2021
Có một số thay đổi về dân số giữa năm 2020 và 2021. Ví dụ: năm tiểu bang đông dân nhất vào năm 2020 là California, Texas, Florida, New York và Pennsylvania, với dân số lần lượt là 39,3 triệu, 29,1 triệu, 21,5 triệu, 19,3 triệu và 13 triệu. Tuy nhiên, thứ tự của các bang này có thể đã thay đổi một chút vào năm 2021 và có thể có sự tăng hoặc giảm dân số ở một số bang này cũng như các bang khác.
Thay đổi đại diện được phân bổ của Hoa Kỳ
Vào năm 2020, Colorado, Florida, Montana, North Carolina và Oregon, mỗi bang giành được một ghế, trong khi Texas giành được hai ghế. Trong khi đó, California, Illinois, Michigan, New York, Ohio, Pennsylvania và West Virginia mỗi bang mất một ghế so với đại diện của họ vào năm 2010. Tổng số ghế của tất cả các bang vẫn là 435.
Viết bình luận