Mã Bưu Chính 20012 Nhà ở

Mã Bưu Chính 20012 Công suất nhà ở

  • Công suất nhà ở Công suất nhà ở Đơn vị nhà trống: 390 Đơn vị nhà ở có người ở: 6,784
  • 6,784

    390
  • Tổng số đơn vị nhà ở là 7,174 trong mã ZIP code 20012. Số đơn vị nhà ở có người ở là 6,784, 94.6% tổng số. Số căn nhà còn trống là 390 căn.

Mã Bưu Chính 20012 Quyền sở hữu nhà đất

  • Quyền sở hữu nhà đất Quyền sở hữu nhà đất Người thuê mướn - Đang ở: 2,712 Chủ sở hữu: 4,072
  • 4,072

    2,712
  • Trong mã ZIP code 20012, có 4,072 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 2,712 căn nhà mà người thuê ở.

Mã Bưu Chính 20012 Cấu trúc nhà ở

Các đơn vị trong cấu trúc

Các đơn vị trong cấu trúc Các đơn vị trong cấu trúc 3205 2564 1923 1282 641 0 1 chiếc, tách rời:3,205 1 đơn vị, gắn liền:1,055 2 đơn vị:35 3-4 đơn vị:407 5-9 đơn vị:135 10-19 đơn vị:498 20 đơn vị trở lên:1,781 Nhà di động:58 Thuyền, RV, Van, v.v.:0 1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
3,2051,055354071354981,781580
1 chiếc, tách rời3,205
1 đơn vị, gắn liền1,055
2 đơn vị35
3-4 đơn vị407
5-9 đơn vị135
10-19 đơn vị498
20 đơn vị trở lên1,781
Nhà di động58
Thuyền, RV, Van, v.v.0
  • Trong mã ZIP code 20012, hầu hết các ngôi nhà là 1 căn. 3,205 căn nhà là những căn đơn lập. 1,055 căn nhà là đơn vị trực thuộc.

Cấu trúc năm xây dựng

Cấu trúc năm xây dựng Cấu trúc năm xây dựng 3114 2492 1869 1246 623 0 ≥2020:0 2010-2019:476 2000-2009:284 1990-1999:96 1980-1989:211 1970-1979:28 1960-1969:788 1950-1959:1,272 1940-1949:905 ≤1939:3,114 ≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
047628496211287881,2729053,114
≥20200
2010-2019476
2000-2009284
1990-199996
1980-1989211
1970-197928
1960-1969788
1950-19591,272
1940-1949905
≤19393,114
  • Trong mã ZIP code 20012, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng vào năm 1939 hoặc sớm hơn.

Mã Bưu Chính 20012 Bố trí nhà ở

Số phòng

Phòng trung vị: 6

Số phòng Số phòng 1703 1363 1022 682 341 0 1 Phòng:216 2 Phòng:476 3 Phòng:989 4 Phòng:802 5 Phòng:580 6 Phòng:982 7 Phòng:859 8 Phòng:567 ≥9 Phòng:1,703 1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
2164769898025809828595671,703
1 Phòng216
2 Phòng476
3 Phòng989
4 Phòng802
5 Phòng580
6 Phòng982
7 Phòng859
8 Phòng567
≥9 Phòng1,703

Số lượng phòng ngủ

Số lượng phòng ngủ Số lượng phòng ngủ 2223 1779 1334 890 445 0 0 Phòng ngủ:409 1 Phòng ngủ:1,392 2 Phòng ngủ:1,246 3 Phòng ngủ:2,223 4 Phòng ngủ:1,285 ≥5 Phòng ngủ:619 0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
4091,3921,2462,2231,285619
0 Phòng ngủ409
1 Phòng ngủ1,392
2 Phòng ngủ1,246
3 Phòng ngủ2,223
4 Phòng ngủ1,285
≥5 Phòng ngủ619
  • Trong Mã ZIP 20012, các ngôi nhà thường có 9 phòng trở lên.

  • Trong Mã ZIP 20012, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 6.

  • Trong Mã ZIP 20012, các ngôi nhà thường có 3 phòng ngủ.

Mã Bưu Chính 20012 Nhiên liệu sưởi ấm

Nhiên liệu sưởi ấm Nhiên liệu sưởi ấm 4755 3804 2853 1902 951 0 Gas tiện ích:4,755 Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP:16 Điện:1,829 Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.:58 Than hoặc than cốc:0 Gỗ:0 Năng lượng mặt trời:9 Nhiên liệu khác:42 Không sử dụng nhiên liệu:75 Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
4,755161,829580094275
Gas tiện ích4,755
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP16
Điện1,829
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.58
Than hoặc than cốc0
Gỗ0
Năng lượng mặt trời9
Nhiên liệu khác42
Không sử dụng nhiên liệu75
  • Trong mã ZIP code 20012, hầu hết các hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.

Mã Bưu Chính 20012 Tài chính Nhà ở

Giá trị nhà ở

Giá trị nhà ở Giá trị nhà ở 2618 2095 1571 1048 524 0 <$50,000:61 $50,000 - $99,999:70 $100,000 - $149,999:20 $150,000 - $199,999:20 $200,000 - $299,999:112 $300,000 - $499,999:589 $500,000 - $999,999:2,618 ≥$1,000,000:582 <$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
<$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
617020201125892,618582
<$50,00061
$50,000 - $99,99970
$100,000 - $149,99920
$150,000 - $199,99920
$200,000 - $299,999112
$300,000 - $499,999589
$500,000 - $999,9992,618
≥$1,000,000582

Tình trạng thế chấp

  • Tình trạng thế chấp Tình trạng thế chấp Đơn vị nhà ở không có thế chấp: 691 Đơn vị nhà ở có thế chấp: 3,381
  • 3,381

    691
  • Trong mã ZIP code 20012, giá hầu hết các ngôi nhà nằm trong khoảng từ 500.000 đến 999.999 đô la. Nó nhiều hơn giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.

  • Trong mã ZIP code 20012, có 3,381 căn nhà có thế chấp và 691 căn không có thế chấp.

Thông tin thêm

Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 20012? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 20012, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.

Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.

Bài bình luận

Nếu bạn muốn nhận được lời nhắc về câu trả lời của chúng tôi, vui lòng điền địa chỉ email của bạn.

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang