Mã Bưu Chính 20016 Nhà ở

Mã Bưu Chính 20016 Công suất nhà ở

  • Công suất nhà ở Công suất nhà ở Đơn vị nhà trống: 1,335 Đơn vị nhà ở có người ở: 14,092
  • 14,092

    1,335
  • Tổng số đơn vị nhà ở là 15,427 trong mã ZIP code 20016. Số đơn vị nhà ở có người ở là 14,092, 91.3% tổng số. Số căn nhà còn trống là 1,335 căn.

Mã Bưu Chính 20016 Quyền sở hữu nhà đất

  • Quyền sở hữu nhà đất Quyền sở hữu nhà đất Người thuê mướn - Đang ở: 4,886 Chủ sở hữu: 9,206
  • 9,206

    4,886
  • Trong mã ZIP code 20016, có 9,206 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 4,886 căn nhà mà người thuê ở.

Mã Bưu Chính 20016 Cấu trúc nhà ở

Các đơn vị trong cấu trúc

Các đơn vị trong cấu trúc Các đơn vị trong cấu trúc 6796 5437 4078 2719 1360 0 1 chiếc, tách rời:5,910 1 đơn vị, gắn liền:1,013 2 đơn vị:65 3-4 đơn vị:213 5-9 đơn vị:1,158 10-19 đơn vị:272 20 đơn vị trở lên:6,796 Nhà di động:0 Thuyền, RV, Van, v.v.:0 1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
5,9101,013652131,1582726,79600
1 chiếc, tách rời5,910
1 đơn vị, gắn liền1,013
2 đơn vị65
3-4 đơn vị213
5-9 đơn vị1,158
10-19 đơn vị272
20 đơn vị trở lên6,796
Nhà di động0
Thuyền, RV, Van, v.v.0
  • Trong mã ZIP code 20016, hầu hết các ngôi nhà đều có cấu trúc từ 10 căn trở lên.

Cấu trúc năm xây dựng

Cấu trúc năm xây dựng Cấu trúc năm xây dựng 5305 4244 3183 2122 1061 0 ≥2020:0 2010-2019:594 2000-2009:763 1990-1999:320 1980-1989:1,073 1970-1979:999 1960-1969:1,938 1950-1959:2,020 1940-1949:2,415 ≤1939:5,305 ≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
05947633201,0739991,9382,0202,4155,305
≥20200
2010-2019594
2000-2009763
1990-1999320
1980-19891,073
1970-1979999
1960-19691,938
1950-19592,020
1940-19492,415
≤19395,305
  • Trong mã ZIP code 20016, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng vào năm 1939 hoặc sớm hơn.

Mã Bưu Chính 20016 Bố trí nhà ở

Số phòng

Phòng trung vị: 5.2

Số phòng Số phòng 3898 3119 2339 1560 780 0 1 Phòng:1,125 2 Phòng:1,023 3 Phòng:2,509 4 Phòng:2,082 5 Phòng:1,342 6 Phòng:1,148 7 Phòng:982 8 Phòng:1,318 ≥9 Phòng:3,898 1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1,1251,0232,5092,0821,3421,1489821,3183,898
1 Phòng1,125
2 Phòng1,023
3 Phòng2,509
4 Phòng2,082
5 Phòng1,342
6 Phòng1,148
7 Phòng982
8 Phòng1,318
≥9 Phòng3,898

Số lượng phòng ngủ

Số lượng phòng ngủ Số lượng phòng ngủ 4154 3324 2493 1662 831 0 0 Phòng ngủ:1,404 1 Phòng ngủ:4,154 2 Phòng ngủ:2,740 3 Phòng ngủ:3,019 4 Phòng ngủ:1,990 ≥5 Phòng ngủ:2,120 0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
1,4044,1542,7403,0191,9902,120
0 Phòng ngủ1,404
1 Phòng ngủ4,154
2 Phòng ngủ2,740
3 Phòng ngủ3,019
4 Phòng ngủ1,990
≥5 Phòng ngủ2,120
  • Trong Mã ZIP 20016, các ngôi nhà thường có 9 phòng trở lên.

  • Trong Mã ZIP 20016, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 5.2.

  • Trong Mã ZIP 20016, các ngôi nhà thường có 1 phòng ngủ.

Mã Bưu Chính 20016 Nhiên liệu sưởi ấm

Nhiên liệu sưởi ấm Nhiên liệu sưởi ấm 8218 6575 4931 3288 1644 0 Gas tiện ích:8,218 Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP:97 Điện:5,053 Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.:307 Than hoặc than cốc:0 Gỗ:0 Năng lượng mặt trời:35 Nhiên liệu khác:152 Không sử dụng nhiên liệu:230 Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
8,218975,0533070035152230
Gas tiện ích8,218
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP97
Điện5,053
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.307
Than hoặc than cốc0
Gỗ0
Năng lượng mặt trời35
Nhiên liệu khác152
Không sử dụng nhiên liệu230
  • Trong mã ZIP code 20016, hầu hết các hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.

Mã Bưu Chính 20016 Tài chính Nhà ở

Giá trị nhà ở

Giá trị nhà ở Giá trị nhà ở 5046 4037 3028 2019 1010 0 <$50,000:32 $50,000 - $99,999:14 $100,000 - $149,999:79 $150,000 - $199,999:67 $200,000 - $299,999:500 $300,000 - $499,999:918 $500,000 - $999,999:2,550 ≥$1,000,000:5,046 <$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
<$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
321479675009182,5505,046
<$50,00032
$50,000 - $99,99914
$100,000 - $149,99979
$150,000 - $199,99967
$200,000 - $299,999500
$300,000 - $499,999918
$500,000 - $999,9992,550
≥$1,000,0005,046

Tình trạng thế chấp

  • Tình trạng thế chấp Tình trạng thế chấp Đơn vị nhà ở không có thế chấp: 3,240 Đơn vị nhà ở có thế chấp: 5,966
  • 5,966

    3,240
  • Trong mã ZIP code 20016, giá hầu hết các ngôi nhà là hơn 1.000.000 đô la. Nó nhiều hơn giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.

  • Trong mã ZIP code 20016, có 5,966 căn nhà có thế chấp và 3,240 căn không có thế chấp.

Thông tin thêm

Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 20016? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 20016, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.

Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.

Bài bình luận

Nếu bạn muốn nhận được lời nhắc về câu trả lời của chúng tôi, vui lòng điền địa chỉ email của bạn.

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang