Mã Bưu Chính 20037 Nhà ở

Mã Bưu Chính 20037 Công suất nhà ở

  • Công suất nhà ở Công suất nhà ở Đơn vị nhà trống: 1,930 Đơn vị nhà ở có người ở: 6,696
  • 6,696

    1,930
  • Tổng số đơn vị nhà ở là 8,626 trong mã ZIP code 20037. Số đơn vị nhà ở có người ở là 6,696, 77.6% tổng số. Số căn nhà còn trống là 1,930 căn.

Mã Bưu Chính 20037 Quyền sở hữu nhà đất

  • Quyền sở hữu nhà đất Quyền sở hữu nhà đất Người thuê mướn - Đang ở: 4,286 Chủ sở hữu: 2,410
  • 2,410

    4,286
  • Trong mã ZIP code 20037, có 2,410 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 4,286 căn nhà mà người thuê ở.

Mã Bưu Chính 20037 Cấu trúc nhà ở

Các đơn vị trong cấu trúc

Các đơn vị trong cấu trúc Các đơn vị trong cấu trúc 7873 6299 4724 3150 1575 0 1 chiếc, tách rời:16 1 đơn vị, gắn liền:322 2 đơn vị:23 3-4 đơn vị:76 5-9 đơn vị:203 10-19 đơn vị:87 20 đơn vị trở lên:7,873 Nhà di động:26 Thuyền, RV, Van, v.v.:0 1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
163222376203877,873260
1 chiếc, tách rời16
1 đơn vị, gắn liền322
2 đơn vị23
3-4 đơn vị76
5-9 đơn vị203
10-19 đơn vị87
20 đơn vị trở lên7,873
Nhà di động26
Thuyền, RV, Van, v.v.0
  • Trong mã ZIP code 20037, hầu hết các ngôi nhà đều có cấu trúc từ 10 căn trở lên.

Cấu trúc năm xây dựng

Cấu trúc năm xây dựng Cấu trúc năm xây dựng 2045 1636 1227 818 409 0 ≥2020:0 2010-2019:836 2000-2009:857 1990-1999:595 1980-1989:948 1970-1979:1,386 1960-1969:2,045 1950-1959:917 1940-1949:209 ≤1939:833 ≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
08368575959481,3862,045917209833
≥20200
2010-2019836
2000-2009857
1990-1999595
1980-1989948
1970-19791,386
1960-19692,045
1950-1959917
1940-1949209
≤1939833
  • Trong mã ZIP code 20037, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng từ những năm 1940 đến những năm 1960.

Mã Bưu Chính 20037 Bố trí nhà ở

Số phòng

Phòng trung vị: 2.9

Số phòng Số phòng 2525 2020 1515 1010 505 0 1 Phòng:1,913 2 Phòng:1,274 3 Phòng:2,525 4 Phòng:1,580 5 Phòng:939 6 Phòng:217 7 Phòng:79 8 Phòng:62 ≥9 Phòng:37 1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1,9131,2742,5251,580939217796237
1 Phòng1,913
2 Phòng1,274
3 Phòng2,525
4 Phòng1,580
5 Phòng939
6 Phòng217
7 Phòng79
8 Phòng62
≥9 Phòng37

Số lượng phòng ngủ

Số lượng phòng ngủ Số lượng phòng ngủ 3457 2766 2075 1383 692 0 0 Phòng ngủ:2,387 1 Phòng ngủ:3,457 2 Phòng ngủ:2,332 3 Phòng ngủ:450 4 Phòng ngủ:0 ≥5 Phòng ngủ:0 0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
2,3873,4572,33245000
0 Phòng ngủ2,387
1 Phòng ngủ3,457
2 Phòng ngủ2,332
3 Phòng ngủ450
4 Phòng ngủ0
≥5 Phòng ngủ0
  • Trong Mã ZIP 20037, các ngôi nhà thường có 3 phòng.

  • Trong Mã ZIP 20037, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 2.9.

  • Trong Mã ZIP 20037, các ngôi nhà thường có 1 phòng ngủ.

Mã Bưu Chính 20037 Nhiên liệu sưởi ấm

Nhiên liệu sưởi ấm Nhiên liệu sưởi ấm 4387 3510 2633 1755 878 0 Gas tiện ích:1,846 Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP:94 Điện:4,387 Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.:148 Than hoặc than cốc:0 Gỗ:0 Năng lượng mặt trời:0 Nhiên liệu khác:42 Không sử dụng nhiên liệu:179 Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
1,846944,38714800042179
Gas tiện ích1,846
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP94
Điện4,387
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.148
Than hoặc than cốc0
Gỗ0
Năng lượng mặt trời0
Nhiên liệu khác42
Không sử dụng nhiên liệu179
  • Trong mã ZIP code 20037, hầu hết các hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.

Mã Bưu Chính 20037 Tài chính Nhà ở

Giá trị nhà ở

Giá trị nhà ở Giá trị nhà ở 1003 803 602 402 201 0 <$50,000:15 $50,000 - $99,999:0 $100,000 - $149,999:18 $150,000 - $199,999:0 $200,000 - $299,999:230 $300,000 - $499,999:472 $500,000 - $999,999:1,003 ≥$1,000,000:672 <$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
<$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
1501802304721,003672
<$50,00015
$50,000 - $99,9990
$100,000 - $149,99918
$150,000 - $199,9990
$200,000 - $299,999230
$300,000 - $499,999472
$500,000 - $999,9991,003
≥$1,000,000672

Tình trạng thế chấp

  • Tình trạng thế chấp Tình trạng thế chấp Đơn vị nhà ở không có thế chấp: 1,072 Đơn vị nhà ở có thế chấp: 1,338
  • 1,338

    1,072
  • Trong mã ZIP code 20037, giá hầu hết các ngôi nhà nằm trong khoảng từ 500.000 đến 999.999 đô la. Nó nhiều hơn giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.

  • Trong mã ZIP code 20037, có 1,338 căn nhà có thế chấp và 1,072 căn không có thế chấp.

Thông tin thêm

Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 20037? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 20037, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.

Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.

Bài bình luận

Nếu bạn muốn nhận được lời nhắc về câu trả lời của chúng tôi, vui lòng điền địa chỉ email của bạn.

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang