Mã Bưu Chính 20613 Nhà ở

Mã Bưu Chính 20613 Công suất nhà ở

  • Công suất nhà ở Công suất nhà ở Đơn vị nhà trống: 309 Đơn vị nhà ở có người ở: 5,058
  • 5,058

    309
  • Tổng số đơn vị nhà ở là 5,367 trong mã ZIP code 20613. Số đơn vị nhà ở có người ở là 5,058, 94.2% tổng số. Số căn nhà còn trống là 309 căn.

Mã Bưu Chính 20613 Quyền sở hữu nhà đất

  • Quyền sở hữu nhà đất Quyền sở hữu nhà đất Người thuê mướn - Đang ở: 303 Chủ sở hữu: 4,755
  • 4,755

    303
  • Trong mã ZIP code 20613, có 4,755 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 303 căn nhà mà người thuê ở.

Mã Bưu Chính 20613 Cấu trúc nhà ở

Các đơn vị trong cấu trúc

Các đơn vị trong cấu trúc Các đơn vị trong cấu trúc 4664 3732 2799 1866 933 0 1 chiếc, tách rời:4,664 1 đơn vị, gắn liền:535 2 đơn vị:0 3-4 đơn vị:0 5-9 đơn vị:19 10-19 đơn vị:10 20 đơn vị trở lên:0 Nhà di động:139 Thuyền, RV, Van, v.v.:0 1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
4,66453500191001390
1 chiếc, tách rời4,664
1 đơn vị, gắn liền535
2 đơn vị0
3-4 đơn vị0
5-9 đơn vị19
10-19 đơn vị10
20 đơn vị trở lên0
Nhà di động139
Thuyền, RV, Van, v.v.0
  • Trong mã ZIP code 20613, hầu hết các ngôi nhà là 1 căn. 4,664 căn nhà là những căn đơn lập. 535 căn nhà là đơn vị trực thuộc.

Cấu trúc năm xây dựng

Cấu trúc năm xây dựng Cấu trúc năm xây dựng 1574 1260 945 630 315 0 ≥2020:177 2010-2019:907 2000-2009:1,574 1990-1999:609 1980-1989:435 1970-1979:329 1960-1969:535 1950-1959:344 1940-1949:126 ≤1939:331 ≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
1779071,574609435329535344126331
≥2020177
2010-2019907
2000-20091,574
1990-1999609
1980-1989435
1970-1979329
1960-1969535
1950-1959344
1940-1949126
≤1939331
  • Trong mã ZIP code 20613, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng từ năm 2000 trở lên.

Mã Bưu Chính 20613 Bố trí nhà ở

Số phòng

Phòng trung vị: 8.4

Số phòng Số phòng 2614 2092 1569 1046 523 0 1 Phòng:38 2 Phòng:0 3 Phòng:67 4 Phòng:229 5 Phòng:510 6 Phòng:791 7 Phòng:574 8 Phòng:544 ≥9 Phòng:2,614 1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
380672295107915745442,614
1 Phòng38
2 Phòng0
3 Phòng67
4 Phòng229
5 Phòng510
6 Phòng791
7 Phòng574
8 Phòng544
≥9 Phòng2,614

Số lượng phòng ngủ

Số lượng phòng ngủ Số lượng phòng ngủ 2441 1953 1465 977 489 0 0 Phòng ngủ:38 1 Phòng ngủ:87 2 Phòng ngủ:333 3 Phòng ngủ:1,467 4 Phòng ngủ:2,441 ≥5 Phòng ngủ:1,001 0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
38873331,4672,4411,001
0 Phòng ngủ38
1 Phòng ngủ87
2 Phòng ngủ333
3 Phòng ngủ1,467
4 Phòng ngủ2,441
≥5 Phòng ngủ1,001
  • Trong Mã ZIP 20613, các ngôi nhà thường có 9 phòng trở lên.

  • Trong Mã ZIP 20613, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 8.4.

  • Trong Mã ZIP 20613, các ngôi nhà thường có 4 phòng ngủ.

Mã Bưu Chính 20613 Nhiên liệu sưởi ấm

Nhiên liệu sưởi ấm Nhiên liệu sưởi ấm 2093 1675 1256 838 419 0 Gas tiện ích:1,671 Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP:225 Điện:2,093 Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.:877 Than hoặc than cốc:0 Gỗ:30 Năng lượng mặt trời:86 Nhiên liệu khác:46 Không sử dụng nhiên liệu:30 Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
1,6712252,093877030864630
Gas tiện ích1,671
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP225
Điện2,093
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.877
Than hoặc than cốc0
Gỗ30
Năng lượng mặt trời86
Nhiên liệu khác46
Không sử dụng nhiên liệu30
  • Trong mã ZIP code 20613, hầu hết các hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.

Mã Bưu Chính 20613 Tài chính Nhà ở

Giá trị nhà ở

Giá trị nhà ở Giá trị nhà ở 2645 2116 1587 1058 529 0 <$50,000:132 $50,000 - $99,999:86 $100,000 - $149,999:36 $150,000 - $199,999:31 $200,000 - $299,999:602 $300,000 - $499,999:2,645 $500,000 - $999,999:1,022 ≥$1,000,000:201 <$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
<$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
1328636316022,6451,022201
<$50,000132
$50,000 - $99,99986
$100,000 - $149,99936
$150,000 - $199,99931
$200,000 - $299,999602
$300,000 - $499,9992,645
$500,000 - $999,9991,022
≥$1,000,000201

Tình trạng thế chấp

  • Tình trạng thế chấp Tình trạng thế chấp Đơn vị nhà ở không có thế chấp: 910 Đơn vị nhà ở có thế chấp: 3,845
  • 3,845

    910
  • Trong mã ZIP code 20613, giá hầu hết các căn nhà nằm trong khoảng từ $ 300,000 đến $ 499,999. Nó nhiều hơn giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.

  • Trong mã ZIP code 20613, có 3,845 căn nhà có thế chấp và 910 căn không có thế chấp.

Thông tin thêm

Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 20613? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 20613, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.

Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.

Bài bình luận

Nếu bạn muốn nhận được lời nhắc về câu trả lời của chúng tôi, vui lòng điền địa chỉ email của bạn.

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang