Mã Bưu Chính 30004 Nhà ở

Mã Bưu Chính 30004 Công suất nhà ở

  • Công suất nhà ở Công suất nhà ở Đơn vị nhà trống: 458 Đơn vị nhà ở có người ở: 23,933
  • 23,933

    458
  • Tổng số đơn vị nhà ở là 24,391 trong mã ZIP code 30004. Số đơn vị nhà ở có người ở là 23,933, 98.1% tổng số. Số căn nhà còn trống là 458 căn.

Mã Bưu Chính 30004 Quyền sở hữu nhà đất

  • Quyền sở hữu nhà đất Quyền sở hữu nhà đất Người thuê mướn - Đang ở: 5,646 Chủ sở hữu: 18,287
  • 18,287

    5,646
  • Trong mã ZIP code 30004, có 18,287 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 5,646 căn nhà mà người thuê ở.

Mã Bưu Chính 30004 Cấu trúc nhà ở

Các đơn vị trong cấu trúc

Các đơn vị trong cấu trúc Các đơn vị trong cấu trúc 16039 12832 9624 6416 3208 0 1 chiếc, tách rời:16,039 1 đơn vị, gắn liền:4,090 2 đơn vị:42 3-4 đơn vị:243 5-9 đơn vị:542 10-19 đơn vị:1,666 20 đơn vị trở lên:1,242 Nhà di động:487 Thuyền, RV, Van, v.v.:40 1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
16,0394,090422435421,6661,24248740
1 chiếc, tách rời16,039
1 đơn vị, gắn liền4,090
2 đơn vị42
3-4 đơn vị243
5-9 đơn vị542
10-19 đơn vị1,666
20 đơn vị trở lên1,242
Nhà di động487
Thuyền, RV, Van, v.v.40
  • Trong mã ZIP code 30004, hầu hết các ngôi nhà là 1 căn. 16,039 căn nhà là những căn đơn lập. 4,090 căn nhà là đơn vị trực thuộc.

Cấu trúc năm xây dựng

Cấu trúc năm xây dựng Cấu trúc năm xây dựng 8101 6481 4861 3241 1621 0 ≥2020:13 2010-2019:4,914 2000-2009:6,851 1990-1999:8,101 1980-1989:2,521 1970-1979:1,316 1960-1969:189 1950-1959:162 1940-1949:36 ≤1939:288 ≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
134,9146,8518,1012,5211,31618916236288
≥202013
2010-20194,914
2000-20096,851
1990-19998,101
1980-19892,521
1970-19791,316
1960-1969189
1950-1959162
1940-194936
≤1939288
  • Trong mã ZIP code 30004, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng từ những năm 1970 đến những năm 1990.

Mã Bưu Chính 30004 Bố trí nhà ở

Số phòng

Phòng trung vị: 7.5

Số phòng Số phòng 9547 7638 5729 3819 1910 0 1 Phòng:264 2 Phòng:818 3 Phòng:1,559 4 Phòng:2,073 5 Phòng:2,415 6 Phòng:2,805 7 Phòng:2,245 8 Phòng:2,665 ≥9 Phòng:9,547 1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
2648181,5592,0732,4152,8052,2452,6659,547
1 Phòng264
2 Phòng818
3 Phòng1,559
4 Phòng2,073
5 Phòng2,415
6 Phòng2,805
7 Phòng2,245
8 Phòng2,665
≥9 Phòng9,547

Số lượng phòng ngủ

Số lượng phòng ngủ Số lượng phòng ngủ 6834 5468 4101 2734 1367 0 0 Phòng ngủ:291 1 Phòng ngủ:2,321 2 Phòng ngủ:2,664 3 Phòng ngủ:6,834 4 Phòng ngủ:5,704 ≥5 Phòng ngủ:6,577 0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
2912,3212,6646,8345,7046,577
0 Phòng ngủ291
1 Phòng ngủ2,321
2 Phòng ngủ2,664
3 Phòng ngủ6,834
4 Phòng ngủ5,704
≥5 Phòng ngủ6,577
  • Trong Mã ZIP 30004, các ngôi nhà thường có 9 phòng trở lên.

  • Trong Mã ZIP 30004, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 7.5.

  • Trong Mã ZIP 30004, các ngôi nhà thường có 3 phòng ngủ.

Mã Bưu Chính 30004 Nhiên liệu sưởi ấm

Nhiên liệu sưởi ấm Nhiên liệu sưởi ấm 15417 12334 9251 6167 3084 0 Gas tiện ích:15,417 Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP:512 Điện:7,776 Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.:141 Than hoặc than cốc:0 Gỗ:0 Năng lượng mặt trời:40 Nhiên liệu khác:26 Không sử dụng nhiên liệu:21 Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
15,4175127,77614100402621
Gas tiện ích15,417
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP512
Điện7,776
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.141
Than hoặc than cốc0
Gỗ0
Năng lượng mặt trời40
Nhiên liệu khác26
Không sử dụng nhiên liệu21
  • Trong mã ZIP code 30004, hầu hết các hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.

Mã Bưu Chính 30004 Tài chính Nhà ở

Giá trị nhà ở

Giá trị nhà ở Giá trị nhà ở 6434 5148 3861 2574 1287 0 <$50,000:193 $50,000 - $99,999:120 $100,000 - $149,999:272 $150,000 - $199,999:888 $200,000 - $299,999:3,552 $300,000 - $499,999:5,412 $500,000 - $999,999:6,434 ≥$1,000,000:1,416 <$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
<$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
1931202728883,5525,4126,4341,416
<$50,000193
$50,000 - $99,999120
$100,000 - $149,999272
$150,000 - $199,999888
$200,000 - $299,9993,552
$300,000 - $499,9995,412
$500,000 - $999,9996,434
≥$1,000,0001,416

Tình trạng thế chấp

  • Tình trạng thế chấp Tình trạng thế chấp Đơn vị nhà ở không có thế chấp: 4,354 Đơn vị nhà ở có thế chấp: 13,933
  • 13,933

    4,354
  • Trong mã ZIP code 30004, giá hầu hết các ngôi nhà nằm trong khoảng từ 500.000 đến 999.999 đô la. Nó nhiều hơn giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.

  • Trong mã ZIP code 30004, có 13,933 căn nhà có thế chấp và 4,354 căn không có thế chấp.

Thông tin thêm

Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 30004? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 30004, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.

Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.

Bài bình luận

Nếu bạn muốn nhận được lời nhắc về câu trả lời của chúng tôi, vui lòng điền địa chỉ email của bạn.

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang