Mã Bưu Chính 30035 Nhà ở

Mã Bưu Chính 30035 Công suất nhà ở

  • Công suất nhà ở Công suất nhà ở Đơn vị nhà trống: 1,168 Đơn vị nhà ở có người ở: 7,588
  • 7,588

    1,168
  • Tổng số đơn vị nhà ở là 8,756 trong mã ZIP code 30035. Số đơn vị nhà ở có người ở là 7,588, 86.7% tổng số. Số căn nhà còn trống là 1,168 căn.

Mã Bưu Chính 30035 Quyền sở hữu nhà đất

  • Quyền sở hữu nhà đất Quyền sở hữu nhà đất Người thuê mướn - Đang ở: 3,736 Chủ sở hữu: 3,852
  • 3,852

    3,736
  • Trong mã ZIP code 30035, có 3,852 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 3,736 căn nhà mà người thuê ở.

Mã Bưu Chính 30035 Cấu trúc nhà ở

Các đơn vị trong cấu trúc

Các đơn vị trong cấu trúc Các đơn vị trong cấu trúc 5385 4308 3231 2154 1077 0 1 chiếc, tách rời:5,385 1 đơn vị, gắn liền:967 2 đơn vị:40 3-4 đơn vị:253 5-9 đơn vị:554 10-19 đơn vị:1,071 20 đơn vị trở lên:464 Nhà di động:22 Thuyền, RV, Van, v.v.:0 1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
5,385967402535541,071464220
1 chiếc, tách rời5,385
1 đơn vị, gắn liền967
2 đơn vị40
3-4 đơn vị253
5-9 đơn vị554
10-19 đơn vị1,071
20 đơn vị trở lên464
Nhà di động22
Thuyền, RV, Van, v.v.0
  • Trong mã ZIP code 30035, hầu hết các ngôi nhà là 1 căn. 5,385 căn nhà là những căn đơn lập. 967 căn nhà là đơn vị trực thuộc.

Cấu trúc năm xây dựng

Cấu trúc năm xây dựng Cấu trúc năm xây dựng 1675 1340 1005 670 335 0 ≥2020:0 2010-2019:381 2000-2009:1,675 1990-1999:1,594 1980-1989:1,378 1970-1979:1,665 1960-1969:1,379 1950-1959:515 1940-1949:54 ≤1939:115 ≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
03811,6751,5941,3781,6651,37951554115
≥20200
2010-2019381
2000-20091,675
1990-19991,594
1980-19891,378
1970-19791,665
1960-19691,379
1950-1959515
1940-194954
≤1939115
  • Trong mã ZIP code 30035, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng từ năm 2000 trở lên.

Mã Bưu Chính 30035 Bố trí nhà ở

Số phòng

Phòng trung vị: 5.9

Số phòng Số phòng 2238 1791 1343 896 448 0 1 Phòng:52 2 Phòng:149 3 Phòng:598 4 Phòng:1,462 5 Phòng:1,277 6 Phòng:2,238 7 Phòng:877 8 Phòng:1,279 ≥9 Phòng:824 1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
521495981,4621,2772,2388771,279824
1 Phòng52
2 Phòng149
3 Phòng598
4 Phòng1,462
5 Phòng1,277
6 Phòng2,238
7 Phòng877
8 Phòng1,279
≥9 Phòng824

Số lượng phòng ngủ

Số lượng phòng ngủ Số lượng phòng ngủ 3510 2808 2106 1404 702 0 0 Phòng ngủ:52 1 Phòng ngủ:823 2 Phòng ngủ:1,988 3 Phòng ngủ:3,510 4 Phòng ngủ:1,862 ≥5 Phòng ngủ:521 0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
528231,9883,5101,862521
0 Phòng ngủ52
1 Phòng ngủ823
2 Phòng ngủ1,988
3 Phòng ngủ3,510
4 Phòng ngủ1,862
≥5 Phòng ngủ521
  • Trong Mã ZIP 30035, các ngôi nhà thường có 6 phòng.

  • Trong Mã ZIP 30035, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 5.9.

  • Trong Mã ZIP 30035, các ngôi nhà thường có 3 phòng ngủ.

Mã Bưu Chính 30035 Nhiên liệu sưởi ấm

Nhiên liệu sưởi ấm Nhiên liệu sưởi ấm 4849 3880 2910 1940 970 0 Gas tiện ích:4,849 Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP:104 Điện:2,615 Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.:0 Than hoặc than cốc:0 Gỗ:13 Năng lượng mặt trời:0 Nhiên liệu khác:0 Không sử dụng nhiên liệu:7 Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
4,8491042,6150013007
Gas tiện ích4,849
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP104
Điện2,615
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.0
Than hoặc than cốc0
Gỗ13
Năng lượng mặt trời0
Nhiên liệu khác0
Không sử dụng nhiên liệu7
  • Trong mã ZIP code 30035, hầu hết các hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.

Mã Bưu Chính 30035 Tài chính Nhà ở

Giá trị nhà ở

Giá trị nhà ở Giá trị nhà ở 1177 942 707 471 236 0 <$50,000:220 $50,000 - $99,999:834 $100,000 - $149,999:1,177 $150,000 - $199,999:954 $200,000 - $299,999:588 $300,000 - $499,999:65 $500,000 - $999,999:7 ≥$1,000,000:7 <$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
<$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
2208341,1779545886577
<$50,000220
$50,000 - $99,999834
$100,000 - $149,9991,177
$150,000 - $199,999954
$200,000 - $299,999588
$300,000 - $499,99965
$500,000 - $999,9997
≥$1,000,0007

Tình trạng thế chấp

  • Tình trạng thế chấp Tình trạng thế chấp Đơn vị nhà ở không có thế chấp: 946 Đơn vị nhà ở có thế chấp: 2,906
  • 2,906

    946
  • Trong mã ZIP code 30035, giá hầu hết các ngôi nhà nằm trong khoảng từ 100.000 đô la đến 199.999 đô la. Nó thấp hơn giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.

  • Trong mã ZIP code 30035, có 2,906 căn nhà có thế chấp và 946 căn không có thế chấp.

Thông tin thêm

Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 30035? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 30035, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.

Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.

Bài bình luận

Nếu bạn muốn nhận được lời nhắc về câu trả lời của chúng tôi, vui lòng điền địa chỉ email của bạn.

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang