Mã Bưu Chính 30043 Nhà ở
Mã Bưu Chính 30043 Công suất nhà ở
-
-
28,151 993
Tổng số đơn vị nhà ở là 29,144 trong mã ZIP code 30043. Số đơn vị nhà ở có người ở là 28,151, 96.6% tổng số. Số căn nhà còn trống là 993 căn.
Mã Bưu Chính 30043 Quyền sở hữu nhà đất
-
-
19,782 8,369
Trong mã ZIP code 30043, có 19,782 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 8,369 căn nhà mà người thuê ở.
Mã Bưu Chính 30043 Cấu trúc nhà ở
Các đơn vị trong cấu trúc
1 chiếc, tách rời | 1 đơn vị, gắn liền | 2 đơn vị | 3-4 đơn vị | 5-9 đơn vị | 10-19 đơn vị | 20 đơn vị trở lên | Nhà di động | Thuyền, RV, Van, v.v. |
22,042 | 1,810 | 136 | 188 | 575 | 1,687 | 2,310 | 346 | 50 |
1 chiếc, tách rời | 22,042 |
1 đơn vị, gắn liền | 1,810 |
2 đơn vị | 136 |
3-4 đơn vị | 188 |
5-9 đơn vị | 575 |
10-19 đơn vị | 1,687 |
20 đơn vị trở lên | 2,310 |
Nhà di động | 346 |
Thuyền, RV, Van, v.v. | 50 |
Trong mã ZIP code 30043, hầu hết các ngôi nhà là 1 căn. 22,042 căn nhà là những căn đơn lập. 1,810 căn nhà là đơn vị trực thuộc.
Cấu trúc năm xây dựng
≥2020 | 2010-2019 | 2000-2009 | 1990-1999 | 1980-1989 | 1970-1979 | 1960-1969 | 1950-1959 | 1940-1949 | ≤1939 |
24 | 2,761 | 6,560 | 11,885 | 5,880 | 1,164 | 619 | 160 | 65 | 26 |
≥2020 | 24 |
2010-2019 | 2,761 |
2000-2009 | 6,560 |
1990-1999 | 11,885 |
1980-1989 | 5,880 |
1970-1979 | 1,164 |
1960-1969 | 619 |
1950-1959 | 160 |
1940-1949 | 65 |
≤1939 | 26 |
Trong mã ZIP code 30043, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng từ những năm 1970 đến những năm 1990.
Mã Bưu Chính 30043 Bố trí nhà ở
Số phòng
Phòng trung vị: 6.8
1 Phòng | 2 Phòng | 3 Phòng | 4 Phòng | 5 Phòng | 6 Phòng | 7 Phòng | 8 Phòng | ≥9 Phòng |
157 | 462 | 1,514 | 2,829 | 3,745 | 4,811 | 3,922 | 4,028 | 7,676 |
1 Phòng | 157 |
2 Phòng | 462 |
3 Phòng | 1,514 |
4 Phòng | 2,829 |
5 Phòng | 3,745 |
6 Phòng | 4,811 |
7 Phòng | 3,922 |
8 Phòng | 4,028 |
≥9 Phòng | 7,676 |
Số lượng phòng ngủ
0 Phòng ngủ | 1 Phòng ngủ | 2 Phòng ngủ | 3 Phòng ngủ | 4 Phòng ngủ | ≥5 Phòng ngủ |
165 | 2,125 | 3,378 | 9,092 | 10,911 | 3,473 |
0 Phòng ngủ | 165 |
1 Phòng ngủ | 2,125 |
2 Phòng ngủ | 3,378 |
3 Phòng ngủ | 9,092 |
4 Phòng ngủ | 10,911 |
≥5 Phòng ngủ | 3,473 |
Trong Mã ZIP 30043, các ngôi nhà thường có 9 phòng trở lên.
Trong Mã ZIP 30043, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 6.8.
Trong Mã ZIP 30043, các ngôi nhà thường có 4 phòng ngủ.
Mã Bưu Chính 30043 Nhiên liệu sưởi ấm
Gas tiện ích | Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP | Điện | Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v. | Than hoặc than cốc | Gỗ | Năng lượng mặt trời | Nhiên liệu khác | Không sử dụng nhiên liệu |
17,385 | 553 | 10,134 | 68 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 |
Gas tiện ích | 17,385 |
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP | 553 |
Điện | 10,134 |
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v. | 68 |
Than hoặc than cốc | 0 |
Gỗ | 11 |
Năng lượng mặt trời | 0 |
Nhiên liệu khác | 0 |
Không sử dụng nhiên liệu | 0 |
Trong mã ZIP code 30043, hầu hết các hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.
Mã Bưu Chính 30043 Tài chính Nhà ở
Giá trị nhà ở
<$50,000 | $50,000 - $99,999 | $100,000 - $149,999 | $150,000 - $199,999 | $200,000 - $299,999 | $300,000 - $499,999 | $500,000 - $999,999 | ≥$1,000,000 |
386 | 123 | 620 | 2,903 | 9,668 | 5,038 | 893 | 151 |
<$50,000 | 386 |
$50,000 - $99,999 | 123 |
$100,000 - $149,999 | 620 |
$150,000 - $199,999 | 2,903 |
$200,000 - $299,999 | 9,668 |
$300,000 - $499,999 | 5,038 |
$500,000 - $999,999 | 893 |
≥$1,000,000 | 151 |
Tình trạng thế chấp
-
-
14,967 4,815
Trong mã ZIP 30043, giá hầu hết các căn nhà nằm trong khoảng từ 200.000 đến 299.999 đô la. Nó gần với giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.
Trong mã ZIP code 30043, có 14,967 căn nhà có thế chấp và 4,815 căn không có thế chấp.
Thông tin thêm
Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 30043? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 30043, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.
Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.