Mã Bưu Chính 46038 Nhà ở

Mã Bưu Chính 46038 Công suất nhà ở

  • Công suất nhà ở Công suất nhà ở Đơn vị nhà trống: 742 Đơn vị nhà ở có người ở: 16,229
  • 16,229

    742
  • Tổng số đơn vị nhà ở là 16,971 trong mã ZIP code 46038. Số đơn vị nhà ở có người ở là 16,229, 95.6% tổng số. Số căn nhà còn trống là 742 căn.

Mã Bưu Chính 46038 Quyền sở hữu nhà đất

  • Quyền sở hữu nhà đất Quyền sở hữu nhà đất Người thuê mướn - Đang ở: 4,779 Chủ sở hữu: 11,450
  • 11,450

    4,779
  • Trong mã ZIP code 46038, có 11,450 căn nhà mà chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu đang ở, 4,779 căn nhà mà người thuê ở.

Mã Bưu Chính 46038 Cấu trúc nhà ở

Các đơn vị trong cấu trúc

Các đơn vị trong cấu trúc Các đơn vị trong cấu trúc 11993 9595 7196 4798 2399 0 1 chiếc, tách rời:11,993 1 đơn vị, gắn liền:1,277 2 đơn vị:130 3-4 đơn vị:260 5-9 đơn vị:911 10-19 đơn vị:972 20 đơn vị trở lên:1,428 Nhà di động:0 Thuyền, RV, Van, v.v.:0 1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
1 chiếc, tách rời1 đơn vị, gắn liền2 đơn vị3-4 đơn vị5-9 đơn vị10-19 đơn vị20 đơn vị trở lênNhà di độngThuyền, RV, Van, v.v.
11,9931,2771302609119721,42800
1 chiếc, tách rời11,993
1 đơn vị, gắn liền1,277
2 đơn vị130
3-4 đơn vị260
5-9 đơn vị911
10-19 đơn vị972
20 đơn vị trở lên1,428
Nhà di động0
Thuyền, RV, Van, v.v.0
  • Trong mã ZIP code 46038, hầu hết các ngôi nhà là 1 căn. 11,993 căn nhà là những căn đơn lập. 1,277 căn nhà là đơn vị trực thuộc.

Cấu trúc năm xây dựng

Cấu trúc năm xây dựng Cấu trúc năm xây dựng 6159 4928 3696 2464 1232 0 ≥2020:39 2010-2019:2,014 2000-2009:4,805 1990-1999:6,159 1980-1989:2,458 1970-1979:891 1960-1969:241 1950-1959:156 1940-1949:147 ≤1939:61 ≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
≥20202010-20192000-20091990-19991980-19891970-19791960-19691950-19591940-1949≤1939
392,0144,8056,1592,45889124115614761
≥202039
2010-20192,014
2000-20094,805
1990-19996,159
1980-19892,458
1970-1979891
1960-1969241
1950-1959156
1940-1949147
≤193961
  • Trong mã ZIP code 46038, hầu hết các ngôi nhà được xây dựng từ những năm 1970 đến những năm 1990.

Mã Bưu Chính 46038 Bố trí nhà ở

Số phòng

Phòng trung vị: 6.7

Số phòng Số phòng 4055 3244 2433 1622 811 0 1 Phòng:247 2 Phòng:406 3 Phòng:1,298 4 Phòng:1,539 5 Phòng:1,966 6 Phòng:2,524 7 Phòng:2,306 8 Phòng:2,630 ≥9 Phòng:4,055 1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
1 Phòng2 Phòng3 Phòng4 Phòng5 Phòng6 Phòng7 Phòng8 Phòng≥9 Phòng
2474061,2981,5391,9662,5242,3062,6304,055
1 Phòng247
2 Phòng406
3 Phòng1,298
4 Phòng1,539
5 Phòng1,966
6 Phòng2,524
7 Phòng2,306
8 Phòng2,630
≥9 Phòng4,055

Số lượng phòng ngủ

Số lượng phòng ngủ Số lượng phòng ngủ 5667 4534 3401 2267 1134 0 0 Phòng ngủ:247 1 Phòng ngủ:1,613 2 Phòng ngủ:3,233 3 Phòng ngủ:5,288 4 Phòng ngủ:5,667 ≥5 Phòng ngủ:923 0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
0 Phòng ngủ1 Phòng ngủ2 Phòng ngủ3 Phòng ngủ4 Phòng ngủ≥5 Phòng ngủ
2471,6133,2335,2885,667923
0 Phòng ngủ247
1 Phòng ngủ1,613
2 Phòng ngủ3,233
3 Phòng ngủ5,288
4 Phòng ngủ5,667
≥5 Phòng ngủ923
  • Trong Mã ZIP 46038, các ngôi nhà thường có 9 phòng trở lên.

  • Trong Mã ZIP 46038, số phòng trung bình của các đơn vị ngôi nhà là 6.7.

  • Trong Mã ZIP 46038, các ngôi nhà thường có 4 phòng ngủ.

Mã Bưu Chính 46038 Nhiên liệu sưởi ấm

Nhiên liệu sưởi ấm Nhiên liệu sưởi ấm 8770 7016 5262 3508 1754 0 Gas tiện ích:8,770 Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP:110 Điện:7,305 Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.:0 Than hoặc than cốc:0 Gỗ:15 Năng lượng mặt trời:29 Nhiên liệu khác:0 Không sử dụng nhiên liệu:0 Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
Gas tiện íchKhí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LPĐiệnDầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.Than hoặc than cốcGỗNăng lượng mặt trờiNhiên liệu khácKhông sử dụng nhiên liệu
8,7701107,30500152900
Gas tiện ích8,770
Khí đốt đóng chai, bình chứa hoặc LP110
Điện7,305
Dầu nhiên liệu, dầu hỏa, v.v.0
Than hoặc than cốc0
Gỗ15
Năng lượng mặt trời29
Nhiên liệu khác0
Không sử dụng nhiên liệu0
  • Trong mã ZIP code 46038, hầu hết các hộ gia đình chọn khí hữu ích làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt. Và rất nhiều hộ gia đình chọn điện lực làm nhiên liệu sưởi ấm sinh hoạt.

Mã Bưu Chính 46038 Tài chính Nhà ở

Giá trị nhà ở

Giá trị nhà ở Giá trị nhà ở 5617 4494 3371 2247 1124 0 <$50,000:84 $50,000 - $99,999:25 $100,000 - $149,999:548 $150,000 - $199,999:2,474 $200,000 - $299,999:5,617 $300,000 - $499,999:2,368 $500,000 - $999,999:327 ≥$1,000,000:7 <$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
<$50,000$50,000 - $99,999$100,000 - $149,999$150,000 - $199,999$200,000 - $299,999$300,000 - $499,999$500,000 - $999,999≥$1,000,000
84255482,4745,6172,3683277
<$50,00084
$50,000 - $99,99925
$100,000 - $149,999548
$150,000 - $199,9992,474
$200,000 - $299,9995,617
$300,000 - $499,9992,368
$500,000 - $999,999327
≥$1,000,0007

Tình trạng thế chấp

  • Tình trạng thế chấp Tình trạng thế chấp Đơn vị nhà ở không có thế chấp: 2,592 Đơn vị nhà ở có thế chấp: 8,858
  • 8,858

    2,592
  • Trong mã ZIP 46038, giá hầu hết các căn nhà nằm trong khoảng từ 200.000 đến 299.999 đô la. Nó gần với giá trị nhà trung bình của Hoa Kỳ.

  • Trong mã ZIP code 46038, có 8,858 căn nhà có thế chấp và 2,592 căn không có thế chấp.

Thông tin thêm

Bạn còn muốn biết gì nữa về mã ZIP code 46038? Chúng tôi thu thập một số thông tin liên quan đến mã ZIP code 46038, liên quan mật thiết đến cuộc sống của mọi người. Những dữ liệu này giúp mọi người hiểu được tình hình chung của cộng đồng mà họ đã sống hoặc sắp sinh sống, đồng thời thông tin cũng có vai trò định hướng cho việc xây dựng doanh nghiệp.

Nhấp vào liên kết bên dưới để xem chi tiết.

Bài bình luận

Nếu bạn muốn nhận được lời nhắc về câu trả lời của chúng tôi, vui lòng điền địa chỉ email của bạn.

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang