Hoa Kỳ Mã Bưu Chính: 10003
Đây là danh sách các trang của New York Mã Bưu Chính 10003. Thông tin chi tiết của nó Tiểu Bang, Hạt, Thành Phố, Kinh Độ, Latitude, Ví dụ phong bì, Dân Số như sau.
Mã Bưu Chính 10003 Thông tin
-
-
Quốc Gia:
U.S. - Hoa Kỳ
Tiểu Bang:
Tiểu Bang FIPS:
36
Mã Bưu Chính:
10003
Mã Bưu Kiểu:
S (Standard)
❓S (Standard) có nghĩa là gì? Mã ZIP "tiêu chuẩn" là điều mà hầu hết mọi người nghĩ đến khi họ nói về Mã ZIP - về cơ bản là một thị trấn, thành phố hoặc một khu vực của thành phố có dịch vụ thư tín.
Mã Bưu Chính 10003 - Thành Phố
Đây là thông tin thành phố tương ứng với 10003:
Tiểu Bang | Hạt | Thành Phố | Loại Thành Phố ?In many cases, a ZIP Code can have multiple "names", meaning cities, towns, or subdivisions, in its boundaries. However, it will ALWAYS have exactly 1 "default" name. D - Default - This is the "preferred" name - by the USPS - for a city. Each ZIP Code has one - and only one - "default" name. In most cases, this is what people who live in that area call the city as well. A - Acceptable - This name can be used for mailing purposes. Often times alternative names are large neighborhoods or sections of the city/town. In some cases a ZIP Code may have several "acceptable" names which is used to group towns under one ZIP Code. N - Not Acceptable - A "not acceptable" name is, in many cases, a nickname that residents give that location. According to the USPS, you should NOT send mail to that ZIP Code using the "not acceptable" name when mailing. | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|
NY | New York | Cooper | N (Not Acceptable) | 10003 |
NY | New York | Manhattan | N (Not Acceptable) | 10003 |
NY | New York | New York | D (Default) | 10003 |
NY | New York | New York City | N (Not Acceptable) | 10003 |
NY | New York | Ny | N (Not Acceptable) | 10003 |
NY | New York | Ny City | N (Not Acceptable) | 10003 |
NY | New York | Nyc | N (Not Acceptable) | 10003 |
❓D (Default) có nghĩa là gì? Đây là tên "ưa thích" - của USPS - cho một thành phố. Mỗi Mã ZIP có một - và chỉ một - tên "mặc định". Trong hầu hết các trường hợp, đây là cái mà những người sống trong khu vực đó gọi là thành phố.
❓N (Not Acceptable) có nghĩa là gì? Một cái tên "không thể chấp nhận được", trong nhiều trường hợp, là biệt hiệu mà cư dân đặt cho vị trí đó. Theo USPS, bạn KHÔNG nên gửi thư tới Mã ZIP đó bằng tên "không được chấp nhận" khi gửi thư.
Mã Bưu Chính 10003 Cộng Với 4
Mã ZIP 5 cộng 4 là phần mở rộng của mã zip gồm 5 chữ số, Nó có thể được sử dụng để xác định vị trí chi tiết hơn. Bốn chữ số cuối cùng chỉ phân đoạn hoặc một bên của đường phố hoặc một căn hộ. Bạn có thể tìm mã ZIP + 4 và địa chỉ tương ứng của mã zip 10003 bên dưới.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | Địa chỉ |
---|---|
10003-0001 | 65 E 3RD ST #R2 , NEW YORK, NY |
10003-0001 | 65 E 3RD ST #R1 , NEW YORK, NY |
10003-0001 | 65 E 3RD ST #3F , NEW YORK, NY |
10003-0001 | 65 E 3RD ST #F1 , NEW YORK, NY |
10003-0001 | 65 E 3RD ST #F3 , NEW YORK, NY |
Ví dụ phong bì
Đây là một ví dụ về phong bì zip của Hoa Kỳ. Bạn có thể sử dụng mã zip gồm 5 chữ số hoặc mã zip gồm 9 chữ số chi tiết để sao chép thư ở định dạng địa chỉ sau.
10003 Ý nghĩa cơ bản
Mỗi chữ số của Mã ZIP 10003 là viết tắt của gì? Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây. Các chữ số 2-3 là mã của cơ sở trung tâm bộ phận trong khu vực đó. Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ trực tuyến của địa chỉ Nyc, New York, United States. Bạn có thể sử dụng nút để di chuyển và phóng to/thu nhỏ. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Trường đại học
This is the ZIP Code 10003 - University page list. Its detail university Name, Street, City, State, ZIP Code, Phone is as below.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
Carsten Institute of Cosmetology | 22 E 17th Street-Second Floor | New York | NY | 10003 | - |
Institute of Audio Research | 64 University Place | New York | NY | 10003 | - |
Sanford-Brown Institute-New York | 120 E 16th St., 4th Floor | New York | NY | 10003 | - |
Bệnh viện
Đây là danh sách các trang của Mã ZIP code 10003 - Bệnh viện. Thông tin chi tiết về Tên bệnh viện, Đường phố, Thành phố, Tiểu bang, Mã ZIP, Điện thoại như bên dưới.
Tên | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
NY EYE AND EAR INFIRMARY OF MOUNT SINAI | 230 SECOND AVE | NEW YORK | NY | 10003 | (212) 979-4000 |
MOUNT SINAI BETH ISRAEL | FIRST AVENUE AT 16TH STREET | NEW YORK | NY | 10003 | (212) 420-2000 |
Bảo tàng
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 10003 - Bảo tàng. Thông tin chi tiết của nó Bảo tàng Tên, Đường Phố, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
NATIONAL ARTS CLUB | 15 GRAMERCY PARK SOUTH | NEW YORK | NY | 10003 | (212) 475-3424 |
SALMAGUNDI CLUB MUSEUM | 47 FIFTH AVENUE | NEW YORK | NY | 10003 | (212) 242-1804 |
MUSEUM DIGITAL LICENSING COLLE | 41 E 11TH ST | NEW YORK | NY | 10003 | (212) 331-1140 |
MUSEUM OF AMERICAN GANGSTER | 80 SAINT MARKS PL | NEW YORK | NY | 10003 | (212) 228-5736 |
MONUMENTS CONSERVANCY | PO BOX 608 | NEW YORK | NY | 10003 | |
CONTEMPORARY AMERICAN DANCE MUSEUM | 105 E 15 STREET | NEW YORK | NY | 10003 | |
GREY ART GALLERY AND STUDY CENTER | 100 WASHINGTON SQUARE EAST | NEW YORK | NY | 10003 | (212) 998-6780 |
Thư viện
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 10003 - Thư viện. Thông tin chi tiết của nó Thư viện Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
- Tên: OTTENDORFER BRANCH
- Địa chỉ: 135 SECOND AVENUE
- Thành Phố: NEW YORK
- Tiểu Bang: NY - New York
- Mã Bưu Chính: 10003
- Điện thoại: (212) 674-0947
Trường Học
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 10003 - Trường Học. Thông tin chi tiết của nó Trường Học Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính như sau.
Trường Học Tên | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Lớp | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|---|
PS 19 ASHER LEVY | 185 1ST AVE | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
INSTITUTE FOR COLLABORATIVE EDUCATION | 345 E 15TH ST | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
MS 255 SALK SCHOOL OF SCIENCE | 320 E 20TH ST | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
CLINTON SCHOOL (THE) | 10 E 15TH ST | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
BALLET TECH/NYC PUBLIC SCHOOL FOR DANCE | 890 BROADWAY | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
HARVEY MILK HIGH SCHOOL | 2-10 ASTOR PL | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
GRAMERCY ARTS HIGH SCHOOL | 40 IRVING PL | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
HIGH SCHOOL FOR LANGUAGE AND DIPLOMACY (THE) | 40 IRVING PL | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
INTERNATIONAL HIGH SCHOOL AT UNION SQUARE | 40 IRVING PL | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
UNION SQUARE ACADEMY FOR HEALTH SCIENCES | 40 IRVING PL | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
ACADEMY FOR SOFTWARE ENGINEERING | 40 IRVING PL | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
PS 226 | 345 E 15TH ST | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
MANHATTAN SCHOOL FOR CAREER DEVELOPMENT | 113 E 4TH ST | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
SUCCESS ACADEMY CHARTER SCHOOL-UNION SQUARE | 40 IRVING PL-2ND FL | NEW YORK | NY | UG | 10003 |
Dân số cho Mã Bưu Chính 10003 người
Tổng dân số trong Mã ZIP 10003 là bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết.
- Dân số cho Mã Bưu Chính 10003 người: 49,459
- 2010 Dân Số: 56,024
Thống kê nhân khẩu học năm 2020 đang được tiến hành. Dân số hiện tại ở mã ZIP 10003 là 49,459 và dân số năm 2010 là 56,024.
Giới tính
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 26,750, dân số nữ là 29,274.
- Dân số Nam: 26,750
- Dân số Nữ: 29,274
Chủng tộc
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 26,750, dân số nữ là 29,274.
- Dân số Da trắng: 44,362
- Dân đen: 2,430
- Dân số Tây Ban Nha: 4,489
- Dân số Châu Á: 9,180
- Dân số Hawaii: 103
- Dân số Ấn Độ: 329
- Dân số khác: 1,569
Tuổi tác
Trong tất cả các dân số thống kê, Dân số Da trắng là 44,362, Dân số Da đen là 2,430, Dân số Tây Ban Nha là 4,489, Dân số Châu Á là 9,180, Dân số Hawaii là 103, Dân số Ấn Độ là 329 và Dân số các nước khác là 1,569.
- Tuổi trung bình: 31.9
- Trung bình của tuổi nam: 33.4
- Trung vị của tuổi nữ: 30.6
Hộ gia đình với giá Mã Bưu Chính 10003
ZIP code 10003 có 28,559 hộ gia đình, với số lượng trung bình 1.63 người / hộ. Thu nhập trung bình của mỗi hộ gia đình ở Zip code 10003 là 112,131 USD và giá trị căn nhà trung bình là 1,001,200 USD.
- Hộ gia đình trên mỗi mã Zipcode: 28,559
- Người mỗi hộ gia đình: 1.63
- Giá trị nhà trung bình: 1,001,200
- Thu nhập mỗi hộ gia đình: 112,131
Địa lý
Vĩ độ của mã Zip 10003 là 40.731392, kinh độ là -73.988400, và độ cao là 36. Nó có diện tích đất 0.576 dặm vuông, và diện tích mặt nước của 0 dặm vuông. Múi giờ cho mã ZIP 10003 là Eastern (GMT -05:00). Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày nên được quan sát trong khu vực có mã zip.
- Latitude: 40.731392
- Kinh Độ: -73.988400
- Độ Cao: 36
- Diện tích đất: 0.576
- Vùng nước: 0
- Múi giờ: Eastern (GMT -05:00)
- Vùng: Northeast
- Sư đoàn: Middle Atlantic
- Tiết kiệm ánh sáng ban ngày: Y
Quận quốc hội
Quận Quốc hội cho mã ZIP 10003 là khu dân biểu thứ 07th|10th|12th của New York, Diện tích đất Quốc hội là 16.16|14.25|14.79 dặm vuông.
- Quận quốc hội: 07th|10th|12th
- Khu đất Quốc hội: 16.16|14.25|14.79
Chuyển
Trong mã ZIP 10003, có 30,343 hộp thư chuyển phát dân cư và đơn vị tập trung, và 3,031 hộp thư chuyển phát thương mại và đơn vị tập trung, 411 hộp thư cho một gia đình và 29,931 đơn vị phân phối đa gia đình, và số hộp là 35,183. Bưu điện chính có các tuyến vận chuyển trong thành phố cho mã ZIP 10003.
- Giao hàng tận nơi: 30,343
- Kinh doanh giao hàng: 3,031
- Tổng số giao hàng: 35,183
- Đơn vị giao hàng cho một gia đình: 411
- Nhiều đơn vị giao hàng cho gia đình: 29,931
- Chỉ báo giao hàng trong thành phố: Y
kinh doanh
Trong mã ZIP 10003, số doanh nghiệp là 4,268, số nhân viên là 98,735, bảng lương quý I của doanh nghiệp là 1,830,315,000 USD, bảng lương năm của doanh nghiệp là 6,916,529,000 USD.
- Số lượng doanh nghiệp: 4,268
- Số lượng nhân viên: 98,735
- Bảng lương quý đầu tiên của doanh nghiệp: 1,830,315,000
- Bảng lương hàng năm của doanh nghiệp: 6,916,529,000
Quyền lợi An sinh Xã hội
Có 6,480 người thụ hưởng có quyền lợi ở trạng thái thanh toán hiện tại cho mã ZIP 10003, trong đó 5,550 là công nhân đã nghỉ hưu, 325 là công nhân khuyết tật, 220 là góa phụ và cha mẹ, 255 là vợ / chồng và 130 là con cái. Số người hưởng trợ cấp từ 65 tuổi trở lên là 5,930. Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng là 11,811,000 USD, trong đó 10,620,000 USD cho người lao động về hưu, 343,000 USD cho góa phụ và cha mẹ.
- Tổng số: 6,480
- Số công nhân đã nghỉ hưu: 5,550
- Số công nhân khuyết tật: 325
- Số góa phụ và cha mẹ: 220
- Số vợ chồng: 255
- Số trẻ em: 130
- Tất cả người thụ hưởng mỗi tháng: 11,811,000
- Người lao động nghỉ hưu mỗi tháng: 10,620,000
- Góa phụ và cha mẹ mỗi tháng: 343,000
- Số người hưởng lợi từ 65 tuổi trở lên: 5,930
Viết bình luận