Hoa Kỳ Mã Bưu Chính: 37046

Đây là danh sách các trang của Tennessee Mã Bưu Chính 37046. Thông tin chi tiết của nó Tiểu Bang, Hạt, Thành Phố, Kinh Độ, Latitude, Ví dụ phong bì, Dân Số như sau.

Modern illustration of Allisona, Williamson County, Tennessee, with ZIP code 37046, featuring state flag, Williamson County outline, and local landmarks like the James Wilhoite House. Includes postal elements such as stamps and air mail envelope.

Mã Bưu Chính 37046 Thông tin Mã Bưu Chính 37046 Thông tin

  • Quốc Gia:

    U.S. - Hoa Kỳ

    Tiểu Bang:

    TN - Tennessee

    Tiểu Bang FIPS:

    47

    Mã Khu Vực:

    615

    Mã Bưu Chính:

    37046

    Mã Bưu Kiểu:

    S (Standard)

    ❓S (Standard) có nghĩa là gì? Mã ZIP "tiêu chuẩn" là điều mà hầu hết mọi người nghĩ đến khi họ nói về Mã ZIP - về cơ bản là một thị trấn, thành phố hoặc một khu vực của thành phố có dịch vụ thư tín.

Mã Bưu Chính 37046 - Thành Phố ZIP Code - City

Đây là thông tin thành phố tương ứng với 37046:

Tiểu Bang Hạt Thành PhốLoại Thành Phố ?In many cases, a ZIP Code can have multiple "names", meaning cities, towns, or subdivisions, in its boundaries. However, it will ALWAYS have exactly 1 "default" name. D - Default - This is the "preferred" name - by the USPS - for a city. Each ZIP Code has one - and only one - "default" name. In most cases, this is what people who live in that area call the city as well. A - Acceptable - This name can be used for mailing purposes. Often times alternative names are large neighborhoods or sections of the city/town. In some cases a ZIP Code may have several "acceptable" names which is used to group towns under one ZIP Code. N - Not Acceptable - A "not acceptable" name is, in many cases, a nickname that residents give that location. According to the USPS, you should NOT send mail to that ZIP Code using the "not acceptable" name when mailing.Mã Bưu Chính
TNWilliamsonAllisonaN (Not Acceptable)37046
TNWilliamsonBethesdaN (Not Acceptable)37046
TNWilliamsonCollege GroveD (Default)37046

❓D (Default) có nghĩa là gì? Đây là tên "ưa thích" - của USPS - cho một thành phố. Mỗi Mã ZIP có một - và chỉ một - tên "mặc định". Trong hầu hết các trường hợp, đây là cái mà những người sống trong khu vực đó gọi là thành phố.

❓N (Not Acceptable) có nghĩa là gì? Một cái tên "không thể chấp nhận được", trong nhiều trường hợp, là biệt hiệu mà cư dân đặt cho vị trí đó. Theo USPS, bạn KHÔNG nên gửi thư tới Mã ZIP đó bằng tên "không được chấp nhận" khi gửi thư.

Mã Bưu Chính 37046 Cộng Với 4 Mã Bưu Chính 37046 Cộng Với 4

Mã ZIP 5 cộng 4 là phần mở rộng của mã zip gồm 5 chữ số, Nó có thể được sử dụng để xác định vị trí chi tiết hơn. Bốn chữ số cuối cùng chỉ phân đoạn hoặc một bên của đường phố hoặc một căn hộ. Bạn có thể tìm mã ZIP + 4 và địa chỉ tương ứng của mã zip 37046 bên dưới.

Số Zip 5 Cộng Với 4Địa chỉ
37046-0001PO BOX 1, COLLEGE GROVE, TN
37046-0121PO BOX 121, COLLEGE GROVE, TN
37046-0241PO BOX 241, COLLEGE GROVE, TN
37046-400012000 PATTERSON RD, COLLEGE GROVE, TN
37046-4001100 REHOBATH RD, COLLEGE GROVE, TN

Thêm mã ZIP + 4 của Mã ZIP 37046

Ví dụ phong bì Ví dụ phong bì

Đây là một ví dụ về phong bì zip của Hoa Kỳ. Bạn có thể sử dụng mã zip gồm 5 chữ số hoặc mã zip gồm 9 chữ số chi tiết để sao chép thư ở định dạng địa chỉ sau.

ZIP Code: 37046

37046 Ý nghĩa cơ bản Ý nghĩa cơ bản

Mỗi chữ số của Mã ZIP 37046 là viết tắt của gì? Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây. Các chữ số 2-3 là mã của cơ sở trung tâm bộ phận trong khu vực đó. Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.

ZIP Code: 37046

Bản đồ trực tuyến Bản đồ trực tuyến

Đây là bản đồ trực tuyến của địa chỉ College Grove, Tennessee, United States. Bạn có thể sử dụng nút để di chuyển và phóng to/thu nhỏ. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.

Thư viện Thư viện

Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 37046 - Thư viện. Thông tin chi tiết của nó Thư viện Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.

Trường Học Trường Học

Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 37046 - Trường Học. Thông tin chi tiết của nó Trường Học Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính như sau.

  • Trường Học Tên: College Grove Elementary
  • Địa chỉ: 6668 Arno-College Grove
  • Thành Phố: College Grove
  • Tiểu Bang: TN
  • Lớp: UG
  • Mã Bưu Chính: 37046

Dân số cho Mã Bưu Chính 37046 người Dân số cho Mã Bưu Chính 37046 người

Tổng dân số trong Mã ZIP 37046 là bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết.

  • Dân số cho Mã Bưu Chính 37046 người: 6,216
  • 2010 Dân Số: 3,665

Thống kê nhân khẩu học năm 2020 đang được tiến hành. Dân số hiện tại ở mã ZIP 37046 là 6,216 và dân số năm 2010 là 3,665.

Giới tính Giới tính

Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 1,835, dân số nữ là 1,830.

  • Dân số Nam: 1,835
  • Dân số Nữ: 1,830

Chủng tộc Chủng tộc

Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 1,835, dân số nữ là 1,830.

  • Dân số Da trắng: 3,488
  • Dân đen: 148
  • Dân số Tây Ban Nha: 68
  • Dân số Châu Á: 18
  • Dân số Hawaii: 2
  • Dân số Ấn Độ: 47
  • Dân số khác: 24

Tuổi tác Tuổi tác

Trong tất cả các dân số thống kê, Dân số Da trắng là 3,488, Dân số Da đen là 148, Dân số Tây Ban Nha là 68, Dân số Châu Á là 18, Dân số Hawaii là 2, Dân số Ấn Độ là 47 và Dân số các nước khác là 24.

  • Tuổi trung bình: 44.3
  • Trung bình của tuổi nam: 43.7
  • Trung vị của tuổi nữ: 44.6

Hộ gia đình với giá Mã Bưu Chính 37046 Hộ gia đình với giá Mã Bưu Chính 37046

ZIP code 37046 có 1,376 hộ gia đình, với số lượng trung bình 2.66 người / hộ. Thu nhập trung bình của mỗi hộ gia đình ở Zip code 37046 là 106,082 USD và giá trị căn nhà trung bình là 449,300 USD.

  • Hộ gia đình trên mỗi mã Zipcode: 1,376
  • Người mỗi hộ gia đình: 2.66
  • Giá trị nhà trung bình: 449,300
  • Thu nhập mỗi hộ gia đình: 106,082

Housing Unit Housing Unit

Trong mã ZIP 37046, cấp bậc tăng của đơn vị nhà ở là 67, số đơn vị ở là 183,182 vào năm 2010 và tăng lên 188,560 vào năm 2011, số tăng trưởng là 5,378, tỷ lệ tăng trưởng là 2.9%.

  • Growth Rank: 67
  • Housing Units Estimate in 2010: 183,182
  • Housing Units Estimate in 2011: 188,560
  • Growth Increase Number: 5,378
  • Growth Increase Percentage: 2.9%

Địa lý Địa lý

Vĩ độ của mã Zip 37046 là 35.782374, kinh độ là -86.717006, và độ cao là 781. Nó có diện tích đất 69.902 dặm vuông, và diện tích mặt nước của 0.012 dặm vuông. Múi giờ cho mã ZIP 37046 là Central (GMT -06:00). Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày nên được quan sát trong khu vực có mã zip.

  • Latitude: 35.782374
  • Kinh Độ: -86.717006
  • Độ Cao: 781
  • Diện tích đất: 69.902
  • Vùng nước: 0.012
  • Múi giờ: Central (GMT -06:00)
  • Vùng: South
  • Sư đoàn: East South Central
  • Tiết kiệm ánh sáng ban ngày: Y

Quận quốc hội Quận quốc hội

Quận Quốc hội cho mã ZIP 37046 là khu dân biểu thứ 04th|07th của Tennessee, Diện tích đất Quốc hội là 5984.84|9160.44 dặm vuông.

  • Quận quốc hội: 04th|07th
  • Khu đất Quốc hội: 5984.84|9160.44

Chuyển Chuyển

Trong mã ZIP 37046, có 2,337 hộp thư chuyển phát dân cư và đơn vị tập trung, và 64 hộp thư chuyển phát thương mại và đơn vị tập trung, 2,234 hộp thư cho một gia đình và 1 đơn vị phân phối đa gia đình, và số hộp là 2,551. Bưu điện chính không có tuyến vận chuyển trong thành phố cho mã ZIP 37046.

  • Giao hàng tận nơi: 2,337
  • Kinh doanh giao hàng: 64
  • Tổng số giao hàng: 2,551
  • Đơn vị giao hàng cho một gia đình: 2,234
  • Nhiều đơn vị giao hàng cho gia đình: 1
  • Chỉ báo giao hàng trong thành phố: N

kinh doanh kinh doanh

Trong mã ZIP 37046, số doanh nghiệp là 89, số nhân viên là 771, bảng lương quý I của doanh nghiệp là 6,368,000 USD, bảng lương năm của doanh nghiệp là 28,969,000 USD.

  • Số lượng doanh nghiệp: 89
  • Số lượng nhân viên: 771
  • Bảng lương quý đầu tiên của doanh nghiệp: 6,368,000
  • Bảng lương hàng năm của doanh nghiệp: 28,969,000

Quyền lợi An sinh Xã hội Quyền lợi An sinh Xã hội

Có 990 người thụ hưởng có quyền lợi ở trạng thái thanh toán hiện tại cho mã ZIP 37046, trong đó 750 là công nhân đã nghỉ hưu, 85 là công nhân khuyết tật, 55 là góa phụ và cha mẹ, 60 là vợ / chồng và 40 là con cái. Số người hưởng trợ cấp từ 65 tuổi trở lên là 800. Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng là 1,580,000 USD, trong đó 1,281,000 USD cho người lao động về hưu, 82,000 USD cho góa phụ và cha mẹ.

  • Tổng số: 990
  • Số công nhân đã nghỉ hưu: 750
  • Số công nhân khuyết tật: 85
  • Số góa phụ và cha mẹ: 55
  • Số vợ chồng: 60
  • Số trẻ em: 40
  • Tất cả người thụ hưởng mỗi tháng: 1,580,000
  • Người lao động nghỉ hưu mỗi tháng: 1,281,000
  • Góa phụ và cha mẹ mỗi tháng: 82,000
  • Số người hưởng lợi từ 65 tuổi trở lên: 800
Allisona Mã Bưu Chính, Bethesda Mã Bưu Chính, College Grove Mã Bưu Chính, Tennessee Mã Bưu Chính, 37046 Mã Bưu Chính, Hoa Kỳ

Bài bình luậnBài bình luận

Viết bình luận

  • Liên hệ chúng tôi
  • Trở lại đầu trang