Hoa Kỳ Mã Bưu Chính: 37920
Đây là danh sách các trang của Tennessee Mã Bưu Chính 37920. Thông tin chi tiết của nó Tiểu Bang, Hạt, Thành Phố, Kinh Độ, Latitude, Ví dụ phong bì, Dân Số như sau.
Mã Bưu Chính 37920 Thông tin
-
-
Quốc Gia:
U.S. - Hoa Kỳ
Tiểu Bang:
Tiểu Bang FIPS:
47
Mã Khu Vực:
Mã Bưu Chính:
37920
Mã Bưu Kiểu:
S (Standard)
❓S (Standard) có nghĩa là gì? Mã ZIP "tiêu chuẩn" là điều mà hầu hết mọi người nghĩ đến khi họ nói về Mã ZIP - về cơ bản là một thị trấn, thành phố hoặc một khu vực của thành phố có dịch vụ thư tín.
Mã Bưu Chính 37920 - Thành Phố
Đây là thông tin thành phố tương ứng với 37920:
Tiểu Bang | Hạt | Thành Phố | Loại Thành Phố ?In many cases, a ZIP Code can have multiple "names", meaning cities, towns, or subdivisions, in its boundaries. However, it will ALWAYS have exactly 1 "default" name. D - Default - This is the "preferred" name - by the USPS - for a city. Each ZIP Code has one - and only one - "default" name. In most cases, this is what people who live in that area call the city as well. A - Acceptable - This name can be used for mailing purposes. Often times alternative names are large neighborhoods or sections of the city/town. In some cases a ZIP Code may have several "acceptable" names which is used to group towns under one ZIP Code. N - Not Acceptable - A "not acceptable" name is, in many cases, a nickname that residents give that location. According to the USPS, you should NOT send mail to that ZIP Code using the "not acceptable" name when mailing. | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|
TN | Knox | Kimberlin Heights | A (Acceptable) | 37920 |
TN | Knox | Kimberlin Hgt | A (Acceptable) | 37920 |
TN | Knox | Knoxville | D (Default) | 37920 |
❓D (Default) có nghĩa là gì? Đây là tên "ưa thích" - của USPS - cho một thành phố. Mỗi Mã ZIP có một - và chỉ một - tên "mặc định". Trong hầu hết các trường hợp, đây là cái mà những người sống trong khu vực đó gọi là thành phố.
❓A (Acceptable) có nghĩa là gì? Tên này có thể được sử dụng cho mục đích gửi thư. Thông thường, các tên thay thế là các vùng lân cận lớn hoặc các phần của thành phố / thị trấn. Trong một số trường hợp, Mã ZIP có thể có một số tên "có thể chấp nhận được" được dùng để nhóm các thị trấn dưới một Mã ZIP.
Mã Bưu Chính 37920 Cộng Với 4
Mã ZIP 5 cộng 4 là phần mở rộng của mã zip gồm 5 chữ số, Nó có thể được sử dụng để xác định vị trí chi tiết hơn. Bốn chữ số cuối cùng chỉ phân đoạn hoặc một bên của đường phố hoặc một căn hộ. Bạn có thể tìm mã ZIP + 4 và địa chỉ tương ứng của mã zip 37920 bên dưới.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | Địa chỉ |
---|---|
37920-8117 | 2900 KIMBERLIN HEIGHTS RD, KIMBERLIN HEIGHTS, TN |
37920-8120 | 3600 KIMBERLIN HEIGHTS RD, KIMBERLIN HEIGHTS, TN |
37920-8224 | 1300 KIMBERLIN HEIGHTS RD, KIMBERLIN HEIGHTS, TN |
37920-8924 | 700 KIMBERLIN HEIGHTS RD, KIMBERLIN HEIGHTS, TN |
37920-8926 | 900 KIMBERLIN HEIGHTS RD, KIMBERLIN HEIGHTS, TN |
Ví dụ phong bì
Đây là một ví dụ về phong bì zip của Hoa Kỳ. Bạn có thể sử dụng mã zip gồm 5 chữ số hoặc mã zip gồm 9 chữ số chi tiết để sao chép thư ở định dạng địa chỉ sau.
37920 Ý nghĩa cơ bản
Mỗi chữ số của Mã ZIP 37920 là viết tắt của gì? Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây. Các chữ số 2-3 là mã của cơ sở trung tâm bộ phận trong khu vực đó. Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ trực tuyến của địa chỉ Knoxville, Tennessee, United States. Bạn có thể sử dụng nút để di chuyển và phóng to/thu nhỏ. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Bệnh viện
Đây là danh sách các trang của Mã ZIP code 37920 - Bệnh viện. Thông tin chi tiết về Tên bệnh viện, Đường phố, Thành phố, Tiểu bang, Mã ZIP, Điện thoại như bên dưới.
- Tên: UNIVERSITY OF TN MEDICAL CENTER
- Địa chỉ: KNOXVILLE
- Thành Phố: 1924 ALCOA HIGHWAY
- Tiểu Bang: TN
- Mã Bưu Chính: 37920
- Điện thoại: (865) 544-9000
Bảo tàng
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 37920 - Bảo tàng. Thông tin chi tiết của nó Bảo tàng Tên, Đường Phố, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
- Tên: IJAMS NATURE CENTER
- Đường Phố: PO BOX 20518
- Thành Phố: KNOXVILLE
- Tiểu Bang: TN
- Mã Bưu Chính: 37920
- Điện thoại: (865) 577-4717
Thư viện
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 37920 - Thư viện. Thông tin chi tiết của nó Thư viện Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
Tên | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
HOWARD PINKSTON BRANCH LIBRARY | 7732 MARTIN MILL PIKE | KNOXVILLE | TN | 37920 | (865) 573-0436 |
SOUTH KNOXVILLE BRANCH LIBRARY | 4500 CHAPMAN HIGHWAY | KNOXVILLE | TN | 37920 | (865) 573-1772 |
Trường Học
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 37920 - Trường Học. Thông tin chi tiết của nó Trường Học Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính như sau.
Trường Học Tên | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Lớp | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|---|
Tennessee School For Deaf Elementary School | 2725 Island Home BLVD | Knoxville | TN | UG | 37920 |
Tennessee School for the Deaf Upper School | 2725 Island Home BLVD | Knoxville | TN | UG | 37920 |
Dogwood Elementary | 705 Tipton AVE | Knoxville | TN | UG | 37920 |
Bonny Kate Elementary | 7608 Martin Mill PIKE | Knoxville | TN | UG | 37920 |
South Doyle High School | 2020 Tipton Station RD | Knoxville | TN | UG | 37920 |
South Doyle Middle School | 3900 Decatur RD | Knoxville | TN | UG | 37920 |
Gap Creek Elementary | 1920 Kimberlin Hts RD | Knoxville | TN | UG | 37920 |
Mt Olive Elementary | 2507 Maryville Pike S W | Knoxville | TN | UG | 37920 |
New Hopewell Elementary | 757 Kimberlin Hgts RD | Knoxville | TN | UG | 37920 |
Mooreland Heights Elementary | 5315 Magazine RD | Knoxville | TN | UG | 37920 |
South Knox Elementary | 801 Sevier AVE | Knoxville | TN | UG | 37920 |
Montgomery Village Child Development Center Inc. | 1600 Willoughby RD | Knoxville | TN | UG | 37920 |
Dân số cho Mã Bưu Chính 37920 người
Tổng dân số trong Mã ZIP 37920 là bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết.
- Dân số cho Mã Bưu Chính 37920 người: 44,316
- 2010 Dân Số: 39,087
Thống kê nhân khẩu học năm 2020 đang được tiến hành. Dân số hiện tại ở mã ZIP 37920 là 44,316 và dân số năm 2010 là 39,087.
Giới tính
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 19,112, dân số nữ là 19,975.
- Dân số Nam: 19,112
- Dân số Nữ: 19,975
Chủng tộc
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 19,112, dân số nữ là 19,975.
- Dân số Da trắng: 36,308
- Dân đen: 2,313
- Dân số Tây Ban Nha: 1,005
- Dân số Châu Á: 376
- Dân số Hawaii: 29
- Dân số Ấn Độ: 381
- Dân số khác: 373
Tuổi tác
Trong tất cả các dân số thống kê, Dân số Da trắng là 36,308, Dân số Da đen là 2,313, Dân số Tây Ban Nha là 1,005, Dân số Châu Á là 376, Dân số Hawaii là 29, Dân số Ấn Độ là 381 và Dân số các nước khác là 373.
- Tuổi trung bình: 37.0
- Trung bình của tuổi nam: 35.8
- Trung vị của tuổi nữ: 38.3
Hộ gia đình với giá Mã Bưu Chính 37920
ZIP code 37920 có 16,547 hộ gia đình, với số lượng trung bình 2.32 người / hộ. Thu nhập trung bình của mỗi hộ gia đình ở Zip code 37920 là 41,761 USD và giá trị căn nhà trung bình là 127,700 USD.
- Hộ gia đình trên mỗi mã Zipcode: 16,547
- Người mỗi hộ gia đình: 2.32
- Giá trị nhà trung bình: 127,700
- Thu nhập mỗi hộ gia đình: 41,761
Địa lý
Vĩ độ của mã Zip 37920 là 35.904504, kinh độ là -83.843877, và độ cao là 946. Nó có diện tích đất 72.519 dặm vuông, và diện tích mặt nước của 3.203 dặm vuông. Múi giờ cho mã ZIP 37920 là Eastern (GMT -05:00). Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày nên được quan sát trong khu vực có mã zip.
- Latitude: 35.904504
- Kinh Độ: -83.843877
- Độ Cao: 946
- Diện tích đất: 72.519
- Vùng nước: 3.203
- Múi giờ: Eastern (GMT -05:00)
- Vùng: South
- Sư đoàn: East South Central
- Tiết kiệm ánh sáng ban ngày: Y
Quận quốc hội
Quận Quốc hội cho mã ZIP 37920 là khu dân biểu thứ 1st|2nd của Tennessee, Diện tích đất Quốc hội là 4141.92|2320.68 dặm vuông.
- Quận quốc hội: 1st|2nd
- Khu đất Quốc hội: 4141.92|2320.68
Chuyển
Trong mã ZIP 37920, có 19,102 hộp thư chuyển phát dân cư và đơn vị tập trung, và 932 hộp thư chuyển phát thương mại và đơn vị tập trung, 14,745 hộp thư cho một gia đình và 1,525 đơn vị phân phối đa gia đình, và số hộp là 21,811. Bưu điện chính có các tuyến vận chuyển trong thành phố cho mã ZIP 37920.
- Giao hàng tận nơi: 19,102
- Kinh doanh giao hàng: 932
- Tổng số giao hàng: 21,811
- Đơn vị giao hàng cho một gia đình: 14,745
- Nhiều đơn vị giao hàng cho gia đình: 1,525
- Chỉ báo giao hàng trong thành phố: Y
kinh doanh
Trong mã ZIP 37920, số doanh nghiệp là 700, số nhân viên là 13,833, bảng lương quý I của doanh nghiệp là 211,327,000 USD, bảng lương năm của doanh nghiệp là 771,768,000 USD.
- Số lượng doanh nghiệp: 700
- Số lượng nhân viên: 13,833
- Bảng lương quý đầu tiên của doanh nghiệp: 211,327,000
- Bảng lương hàng năm của doanh nghiệp: 771,768,000
Quyền lợi An sinh Xã hội
Có 8,395 người thụ hưởng có quyền lợi ở trạng thái thanh toán hiện tại cho mã ZIP 37920, trong đó 5,595 là công nhân đã nghỉ hưu, 1,450 là công nhân khuyết tật, 555 là góa phụ và cha mẹ, 265 là vợ / chồng và 530 là con cái. Số người hưởng trợ cấp từ 65 tuổi trở lên là 6,025. Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng là 11,321,000 USD, trong đó 8,316,000 USD cho người lao động về hưu, 740,000 USD cho góa phụ và cha mẹ.
- Tổng số: 8,395
- Số công nhân đã nghỉ hưu: 5,595
- Số công nhân khuyết tật: 1,450
- Số góa phụ và cha mẹ: 555
- Số vợ chồng: 265
- Số trẻ em: 530
- Tất cả người thụ hưởng mỗi tháng: 11,321,000
- Người lao động nghỉ hưu mỗi tháng: 8,316,000
- Góa phụ và cha mẹ mỗi tháng: 740,000
- Số người hưởng lợi từ 65 tuổi trở lên: 6,025
Viết bình luận