Mã Bưu Chính: 84780, Washington, UT
Mã ZIP 84780 nằm ở Washington, Utah. Thông tin chi tiết về Tiểu bang, Quận, Thành phố, Kinh độ, Vĩ độ, Ví dụ Phong bì, Dân số như bên dưới.
Mã Bưu Chính 84780 Thông tin
-
-
Quốc Gia:
U.S. - Hoa Kỳ
Tiểu Bang:
FIPS Huyện:
49053
Thành Phố:
Mã Khu Vực:
Loại Thành Phố ?In many cases, a ZIP Code can have multiple "names", meaning cities, towns, or subdivisions, in its boundaries. However, it will ALWAYS have exactly 1 "default" name. D - Default - This is the "preferred" name - by the USPS - for a city. Each ZIP Code has one - and only one - "default" name. In most cases, this is what people who live in that area call the city as well. A - Acceptable - This name can be used for mailing purposes. Often times alternative names are large neighborhoods or sections of the city/town. In some cases a ZIP Code may have several "acceptable" names which is used to group towns under one ZIP Code. N - Not Acceptable - A "not acceptable" name is, in many cases, a nickname that residents give that location. According to the USPS, you should NOT send mail to that ZIP Code using the "not acceptable" name when mailing.:
D (Default)
Mã Bưu Chính:
84780
❓D (Default) có nghĩa là gì? Đây là tên "ưa thích" - của USPS - cho một thành phố. Mỗi Mã ZIP có một - và chỉ một - tên "mặc định". Trong hầu hết các trường hợp, đây là cái mà những người sống trong khu vực đó gọi là thành phố.
Mã Bưu Chính 84780 Cộng Với 4
Mã ZIP 5 cộng 4 là phần mở rộng của mã zip gồm 5 chữ số, Nó có thể được sử dụng để xác định vị trí chi tiết hơn. Bốn chữ số cuối cùng chỉ phân đoạn hoặc một bên của đường phố hoặc một căn hộ. Bạn có thể tìm mã ZIP + 4 và địa chỉ tương ứng của mã zip 84780 bên dưới.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | Địa chỉ |
---|---|
84780-0001 | PO BOX 1, WASHINGTON, UT |
84780-0121 | PO BOX 121, WASHINGTON, UT |
84780-0241 | PO BOX 241, WASHINGTON, UT |
84780-0361 | PO BOX 361, WASHINGTON, UT |
84780-0481 | PO BOX 481, WASHINGTON, UT |
Ví dụ phong bì
Đây là một ví dụ về phong bì zip của Hoa Kỳ. Bạn có thể sử dụng mã zip gồm 5 chữ số hoặc mã zip gồm 9 chữ số chi tiết để sao chép thư ở định dạng địa chỉ sau.
84780 Ý nghĩa cơ bản
Mỗi chữ số của Mã ZIP 84780 là viết tắt của gì? Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây. Các chữ số 2-3 là mã của cơ sở trung tâm bộ phận trong khu vực đó. Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ trực tuyến của địa chỉ Washington, Utah, United States. Bạn có thể sử dụng nút để di chuyển và phóng to/thu nhỏ. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Trường đại học
This is the ZIP Code 84780 - University page list. Its detail university Name, Street, City, State, ZIP Code, Phone is as below.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
Paul Mitchell the School-St George | 568 West Telegraph Road Suite #4 | Washington | UT | 84780 | - |
Bảo tàng
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 84780 - Bảo tàng. Thông tin chi tiết của nó Bảo tàng Tên, Đường Phố, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
WASHINGTON CITY MUSEUM | 25 E TELEGRAPH ST | WASHINGTON | UT | 84780 | (435) 986-4228 |
BOILING SPRINGS ECOSEUM & DESERT PRESERVE | 4234 S WASHINGTON FIELDS RD #2 | WASHINGTON | UT | 84780 |
Thư viện
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 84780 - Thư viện. Thông tin chi tiết của nó Thư viện Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
- Tên: WASHINGTON COUNTY LIBRARY WASHINGTON CITY BRANCH
- Địa chỉ: 220 N 300 E
- Thành Phố: WASHINGTON
- Tiểu Bang: UT - Utah
- Mã Bưu Chính: 84780
- Điện thoại: (435) 627-2706
Trường Học
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 84780 - Trường Học. Thông tin chi tiết của nó Trường Học Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính như sau.
Trường Học Tên | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Lớp | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|---|
Mountain View Montessori | 1160 N. 645 W. | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
St. George Academy | 380 E. 3090 S. | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
Washington School | 300 N 300 E | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
Riverside School | 2500 S HARVEST LANE | Washington | UT | UG | 84780 |
Coral Canyon School | 3435 CANYON CREST AVE | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
Horizon School | 1970 S ARABIAN WAY | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
Majestic Fields School | 675 East Majestic Dr. | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
Crimson Cliffs Middle | 4280 S Crimson Cliffs Way | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
Washington Fields Intermediate | 322 West 3090 South | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
Crimson Cliffs High | 4430 S Crimson Cliffs Way | WASHINGTON | UT | UG | 84780 |
Dân số cho Mã Bưu Chính 84780 người
Tổng dân số trong Mã ZIP 84780 là bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết.
- Dân số cho Mã Bưu Chính 84780 người: 31,459
- 2010 Dân Số: 18,756
Thống kê nhân khẩu học năm 2020 đang được tiến hành. Dân số hiện tại ở mã ZIP 84780 là 31,459 và dân số năm 2010 là 18,756.
Giới tính
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 9,330, dân số nữ là 9,426.
- Dân số Nam: 9,330
- Dân số Nữ: 9,426
Chủng tộc
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 9,330, dân số nữ là 9,426.
- Dân số Da trắng: 17,342
- Dân đen: 120
- Dân số Tây Ban Nha: 1,574
- Dân số Châu Á: 279
- Dân số Hawaii: 221
- Dân số Ấn Độ: 256
- Dân số khác: 946
Tuổi tác
Trong tất cả các dân số thống kê, Dân số Da trắng là 17,342, Dân số Da đen là 120, Dân số Tây Ban Nha là 1,574, Dân số Châu Á là 279, Dân số Hawaii là 221, Dân số Ấn Độ là 256 và Dân số các nước khác là 946.
- Tuổi trung bình: 31.0
- Trung bình của tuổi nam: 30.6
- Trung vị của tuổi nữ: 31.4
Hộ gia đình với giá Mã Bưu Chính 84780
ZIP code 84780 có 6,119 hộ gia đình, với số lượng trung bình 3.06 người / hộ. Thu nhập trung bình của mỗi hộ gia đình ở Zip code 84780 là 57,740 USD và giá trị căn nhà trung bình là 277,800 USD.
- Hộ gia đình trên mỗi mã Zipcode: 6,119
- Người mỗi hộ gia đình: 3.06
- Giá trị nhà trung bình: 277,800
- Thu nhập mỗi hộ gia đình: 57,740
Housing Unit
Trong mã ZIP 84780, cấp bậc tăng của đơn vị nhà ở là 85, số đơn vị ở là 138,115 vào năm 2010 và tăng lên 141,666 vào năm 2011, số tăng trưởng là 3,551, tỷ lệ tăng trưởng là 2.6%.
- Growth Rank: 85
- Housing Units Estimate in 2010: 138,115
- Housing Units Estimate in 2011: 141,666
- Growth Increase Number: 3,551
- Growth Increase Percentage: 2.6%
Địa lý
Vĩ độ của mã Zip 84780 là 37.154411, kinh độ là -113.469158, và độ cao là 3220. Nó có diện tích đất 36.787 dặm vuông, và diện tích mặt nước của 0.012 dặm vuông. Múi giờ cho mã ZIP 84780 là Mountain (GMT -07:00). Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày nên được quan sát trong khu vực có mã zip.
- Latitude: 37.154411
- Kinh Độ: -113.469158
- Độ Cao: 3220
- Diện tích đất: 36.787
- Vùng nước: 0.012
- Múi giờ: Mountain (GMT -07:00)
- Vùng: West
- Sư đoàn: Mountain
- Tiết kiệm ánh sáng ban ngày: Y
Quận quốc hội
Quận Quốc hội cho mã ZIP 84780 là khu dân biểu thứ 2nd của Utah, Diện tích đất Quốc hội là 39987.95 dặm vuông.
- Quận quốc hội: 2nd
- Khu đất Quốc hội: 39987.95
Chuyển
Trong mã ZIP 84780, có 10,281 hộp thư chuyển phát dân cư và đơn vị tập trung, và 377 hộp thư chuyển phát thương mại và đơn vị tập trung, 2,523 hộp thư cho một gia đình và 0 đơn vị phân phối đa gia đình, và số hộp là 11,198. Bưu điện chính không có tuyến vận chuyển trong thành phố cho mã ZIP 84780.
- Giao hàng tận nơi: 10,281
- Kinh doanh giao hàng: 377
- Tổng số giao hàng: 11,198
- Đơn vị giao hàng cho một gia đình: 2,523
- Nhiều đơn vị giao hàng cho gia đình: 0
- Chỉ báo giao hàng trong thành phố: N
kinh doanh
Trong mã ZIP 84780, số doanh nghiệp là 643, số nhân viên là 4,396, bảng lương quý I của doanh nghiệp là 33,302,000 USD, bảng lương năm của doanh nghiệp là 141,253,000 USD.
- Số lượng doanh nghiệp: 643
- Số lượng nhân viên: 4,396
- Bảng lương quý đầu tiên của doanh nghiệp: 33,302,000
- Bảng lương hàng năm của doanh nghiệp: 141,253,000
Quyền lợi An sinh Xã hội
Có 5,780 người thụ hưởng có quyền lợi ở trạng thái thanh toán hiện tại cho mã ZIP 84780, trong đó 4,520 là công nhân đã nghỉ hưu, 410 là công nhân khuyết tật, 260 là góa phụ và cha mẹ, 260 là vợ / chồng và 330 là con cái. Số người hưởng trợ cấp từ 65 tuổi trở lên là 4,755. Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng là 8,448,000 USD, trong đó 7,029,000 USD cho người lao động về hưu, 388,000 USD cho góa phụ và cha mẹ.
- Tổng số: 5,780
- Số công nhân đã nghỉ hưu: 4,520
- Số công nhân khuyết tật: 410
- Số góa phụ và cha mẹ: 260
- Số vợ chồng: 260
- Số trẻ em: 330
- Tất cả người thụ hưởng mỗi tháng: 8,448,000
- Người lao động nghỉ hưu mỗi tháng: 7,029,000
- Góa phụ và cha mẹ mỗi tháng: 388,000
- Số người hưởng lợi từ 65 tuổi trở lên: 4,755
Viết bình luận