Hoa Kỳ Mã Bưu Chính: 87505
Đây là danh sách các trang của New Mexico Mã Bưu Chính 87505. Thông tin chi tiết của nó Tiểu Bang, Hạt, Thành Phố, Kinh Độ, Latitude, Ví dụ phong bì, Dân Số như sau.
Mã Bưu Chính 87505 Thông tin
-
-
Quốc Gia:
U.S. - Hoa Kỳ
Tiểu Bang:
Tiểu Bang FIPS:
35
Mã Khu Vực:
Mã Bưu Chính:
87505
Mã Bưu Kiểu:
S (Standard)
❓S (Standard) có nghĩa là gì? Mã ZIP "tiêu chuẩn" là điều mà hầu hết mọi người nghĩ đến khi họ nói về Mã ZIP - về cơ bản là một thị trấn, thành phố hoặc một khu vực của thành phố có dịch vụ thư tín.
Mã Bưu Chính 87505 - Thành Phố
Đây là thông tin thành phố tương ứng với 87505:
Tiểu Bang | Hạt | Thành Phố | Loại Thành Phố ?In many cases, a ZIP Code can have multiple "names", meaning cities, towns, or subdivisions, in its boundaries. However, it will ALWAYS have exactly 1 "default" name. D - Default - This is the "preferred" name - by the USPS - for a city. Each ZIP Code has one - and only one - "default" name. In most cases, this is what people who live in that area call the city as well. A - Acceptable - This name can be used for mailing purposes. Often times alternative names are large neighborhoods or sections of the city/town. In some cases a ZIP Code may have several "acceptable" names which is used to group towns under one ZIP Code. N - Not Acceptable - A "not acceptable" name is, in many cases, a nickname that residents give that location. According to the USPS, you should NOT send mail to that ZIP Code using the "not acceptable" name when mailing. | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|
NM | Santa Fe | La Cienga | N (Not Acceptable) | 87505 |
NM | Santa Fe | Santa Fe | D (Default) | 87505 |
❓D (Default) có nghĩa là gì? Đây là tên "ưa thích" - của USPS - cho một thành phố. Mỗi Mã ZIP có một - và chỉ một - tên "mặc định". Trong hầu hết các trường hợp, đây là cái mà những người sống trong khu vực đó gọi là thành phố.
❓N (Not Acceptable) có nghĩa là gì? Một cái tên "không thể chấp nhận được", trong nhiều trường hợp, là biệt hiệu mà cư dân đặt cho vị trí đó. Theo USPS, bạn KHÔNG nên gửi thư tới Mã ZIP đó bằng tên "không được chấp nhận" khi gửi thư.
Mã Bưu Chính 87505 Cộng Với 4
Mã ZIP 5 cộng 4 là phần mở rộng của mã zip gồm 5 chữ số, Nó có thể được sử dụng để xác định vị trí chi tiết hơn. Bốn chữ số cuối cùng chỉ phân đoạn hoặc một bên của đường phố hoặc một căn hộ. Bạn có thể tìm mã ZIP + 4 và địa chỉ tương ứng của mã zip 87505 bên dưới.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | Địa chỉ |
---|---|
87505-0080 | 100 SANTANDER LN, SANTA FE, NM |
87505-0082 | 900 SANTANDER LN, SANTA FE, NM |
87505-0083 | 901 SANTANDER LN, SANTA FE, NM |
87505-0083 | 951 SANTANDER LN, SANTA FE, NM |
87505-0084 | 951 SANTANDER LN #A , SANTA FE, NM |
Ví dụ phong bì
Đây là một ví dụ về phong bì zip của Hoa Kỳ. Bạn có thể sử dụng mã zip gồm 5 chữ số hoặc mã zip gồm 9 chữ số chi tiết để sao chép thư ở định dạng địa chỉ sau.
87505 Ý nghĩa cơ bản
Mỗi chữ số của Mã ZIP 87505 là viết tắt của gì? Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây. Các chữ số 2-3 là mã của cơ sở trung tâm bộ phận trong khu vực đó. Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ trực tuyến của địa chỉ Santa Fe, New Mexico, United States. Bạn có thể sử dụng nút để di chuyển và phóng to/thu nhỏ. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Trường đại học
This is the ZIP Code 87505 - University page list. Its detail university Name, Street, City, State, ZIP Code, Phone is as below.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
Southwest Acupuncture College-Santa Fe | 2100 Calle de la Vuelta, Suite D103 | Santa Fe | NM | 87505 | (505) 438-8884 |
Vogue College of Cosmetology-Santa Fe | 2434 Cerillos Road | Santa Fe | NM | 87505 | (505) 473-5552 |
Bệnh viện
Đây là danh sách các trang của Mã ZIP code 87505 - Bệnh viện. Thông tin chi tiết về Tên bệnh viện, Đường phố, Thành phố, Tiểu bang, Mã ZIP, Điện thoại như bên dưới.
- Tên: CHRISTUS ST VINCENT REGIONAL MEDICAL CENTER
- Địa chỉ: SANTA FE
- Thành Phố: 455 ST MICHAEL'S DRIVE
- Tiểu Bang: NM
- Mã Bưu Chính: 87505
- Điện thoại: (505) 913-5201
Bảo tàng
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 87505 - Bảo tàng. Thông tin chi tiết của nó Bảo tàng Tên, Đường Phố, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
PALACE OF GOVERNORS | PALACE AVENUE AT SANTA FE PLZ | SANTA FE | NM | 87505 | (505) 476-5100 |
MUSEUM OF INDIAN ARTS AND CULTURE & LABORATORY OF ANTHROPOLOGY LIBRARY | 710 CAMINO LEJO | SANTA FE | NM | 87505 | (505) 476-1250 |
ACEQUIA MADRE HOUSE | 1464 S SAINT F | SANTA FE | NM | 87505 | (505) 983-6538 |
Thư viện
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 87505 - Thư viện. Thông tin chi tiết của nó Thư viện Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
- Tên: OLIVER LA FARGE LIBRARY
- Địa chỉ: 1730 LLANO STREET
- Thành Phố: SANTA FE
- Tiểu Bang: NM - New Mexico
- Mã Bưu Chính: 87505
- Điện thoại: (505) 955-4860
Trường Học
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 87505 - Trường Học. Thông tin chi tiết của nó Trường Học Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính như sau.
Trường Học Tên | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Lớp | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|---|
NM SCHOOL FOR THE DEAF | 1060 CERRILLOS RD | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
NEW MEXICO CONNECTIONS ACADEMY | 130 SIRINGO ROAD | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
CHAPARRAL ELEMENTARY | 2451 AVENIDA CHAPARRAL | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
E.J. MARTINEZ ELEMENTARY | 401 NORTH SAN MATEO | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
FRANCIS X. NAVA ELEMENTARY | 2655 SIRINGO RD | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
SALAZAR ELEMENTARY | 1231 APACHE AVE. | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
SANTA FE HIGH | 2100 YUCCA RD | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
EDWARD ORTIZ MIDDLE | 4164 SOUTH MEADOWS | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
R.M. SWEENEY ELEMENTARY | 501 AIRPORT RD | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
DESERT SAGE ACADEMY | 2504 CAMINO ENTRADA | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
RAMIREZ THOMAS ELEMENTARY | 610 ALTA VISTA | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
MANDELA INTERNATIONAL MAGNET (MIMS) | 1604 AGUA FRIA | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
SANTA FE ENGAGE | 2505 CAMINO ENTRADA | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
EARLY COLLEGE OPPORTUNITIES | 2301 W. ZIA RD. | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
MILAGRO MIDDLE | 351 W. ZIA ROAD | SANTA FE | NM | UG | 87505 |
Dân số cho Mã Bưu Chính 87505 người
Tổng dân số trong Mã ZIP 87505 là bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết.
- Dân số cho Mã Bưu Chính 87505 người: 31,406
- 2010 Dân Số: 31,013
Thống kê nhân khẩu học năm 2020 đang được tiến hành. Dân số hiện tại ở mã ZIP 87505 là 31,406 và dân số năm 2010 là 31,013.
Giới tính
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 14,653, dân số nữ là 16,360.
- Dân số Nam: 14,653
- Dân số Nữ: 16,360
Chủng tộc
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 14,653, dân số nữ là 16,360.
- Dân số Da trắng: 26,362
- Dân đen: 436
- Dân số Tây Ban Nha: 12,936
- Dân số Châu Á: 627
- Dân số Hawaii: 56
- Dân số Ấn Độ: 1,029
- Dân số khác: 3,698
Tuổi tác
Trong tất cả các dân số thống kê, Dân số Da trắng là 26,362, Dân số Da đen là 436, Dân số Tây Ban Nha là 12,936, Dân số Châu Á là 627, Dân số Hawaii là 56, Dân số Ấn Độ là 1,029 và Dân số các nước khác là 3,698.
- Tuổi trung bình: 48.1
- Trung bình của tuổi nam: 45.8
- Trung vị của tuổi nữ: 49.9
Hộ gia đình với giá Mã Bưu Chính 87505
ZIP code 87505 có 14,952 hộ gia đình, với số lượng trung bình 2.01 người / hộ. Thu nhập trung bình của mỗi hộ gia đình ở Zip code 87505 là 59,536 USD và giá trị căn nhà trung bình là 328,800 USD.
- Hộ gia đình trên mỗi mã Zipcode: 14,952
- Người mỗi hộ gia đình: 2.01
- Giá trị nhà trung bình: 328,800
- Thu nhập mỗi hộ gia đình: 59,536
Địa lý
Vĩ độ của mã Zip 87505 là 35.614824, kinh độ là -105.878783, và độ cao là 7875. Nó có diện tích đất 69.229 dặm vuông, và diện tích mặt nước của 0.07 dặm vuông. Múi giờ cho mã ZIP 87505 là Mountain (GMT -07:00). Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày nên được quan sát trong khu vực có mã zip.
- Latitude: 35.614824
- Kinh Độ: -105.878783
- Độ Cao: 7875
- Diện tích đất: 69.229
- Vùng nước: 0.07
- Múi giờ: Mountain (GMT -07:00)
- Vùng: West
- Sư đoàn: Mountain
- Tiết kiệm ánh sáng ban ngày: Y
Quận quốc hội
Quận Quốc hội cho mã ZIP 87505 là khu dân biểu thứ 3rd của New Mexico, Diện tích đất Quốc hội là 44958.52 dặm vuông.
- Quận quốc hội: 3rd
- Khu đất Quốc hội: 44958.52
Chuyển
Trong mã ZIP 87505, có 15,625 hộp thư chuyển phát dân cư và đơn vị tập trung, và 1,950 hộp thư chuyển phát thương mại và đơn vị tập trung, 9,931 hộp thư cho một gia đình và 1,651 đơn vị phân phối đa gia đình, và số hộp là 17,164. Bưu điện chính có các tuyến vận chuyển trong thành phố cho mã ZIP 87505.
- Giao hàng tận nơi: 15,625
- Kinh doanh giao hàng: 1,950
- Tổng số giao hàng: 17,164
- Đơn vị giao hàng cho một gia đình: 9,931
- Nhiều đơn vị giao hàng cho gia đình: 1,651
- Chỉ báo giao hàng trong thành phố: Y
kinh doanh
Trong mã ZIP 87505, số doanh nghiệp là 1,555, số nhân viên là 15,995, bảng lương quý I của doanh nghiệp là 169,711,000 USD, bảng lương năm của doanh nghiệp là 707,161,000 USD.
- Số lượng doanh nghiệp: 1,555
- Số lượng nhân viên: 15,995
- Bảng lương quý đầu tiên của doanh nghiệp: 169,711,000
- Bảng lương hàng năm của doanh nghiệp: 707,161,000
Quyền lợi An sinh Xã hội
Có 9,070 người thụ hưởng có quyền lợi ở trạng thái thanh toán hiện tại cho mã ZIP 87505, trong đó 7,290 là công nhân đã nghỉ hưu, 710 là công nhân khuyết tật, 415 là góa phụ và cha mẹ, 380 là vợ / chồng và 275 là con cái. Số người hưởng trợ cấp từ 65 tuổi trở lên là 7,805. Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng là 13,458,000 USD, trong đó 11,430,000 USD cho người lao động về hưu, 610,000 USD cho góa phụ và cha mẹ.
- Tổng số: 9,070
- Số công nhân đã nghỉ hưu: 7,290
- Số công nhân khuyết tật: 710
- Số góa phụ và cha mẹ: 415
- Số vợ chồng: 380
- Số trẻ em: 275
- Tất cả người thụ hưởng mỗi tháng: 13,458,000
- Người lao động nghỉ hưu mỗi tháng: 11,430,000
- Góa phụ và cha mẹ mỗi tháng: 610,000
- Số người hưởng lợi từ 65 tuổi trở lên: 7,805
Viết bình luận