Mã Bưu Chính: 99508, Anchorage, AK
Mã ZIP 99508 nằm ở Anchorage, Alaska. Thông tin chi tiết về Tiểu bang, Quận, Thành phố, Kinh độ, Vĩ độ, Ví dụ Phong bì, Dân số như bên dưới.
Mã Bưu Chính 99508 Thông tin
-
-
Quốc Gia:
U.S. - Hoa Kỳ
Tiểu Bang:
FIPS Huyện:
02020
Thành Phố:
Mã Khu Vực:
Loại Thành Phố ?In many cases, a ZIP Code can have multiple "names", meaning cities, towns, or subdivisions, in its boundaries. However, it will ALWAYS have exactly 1 "default" name. D - Default - This is the "preferred" name - by the USPS - for a city. Each ZIP Code has one - and only one - "default" name. In most cases, this is what people who live in that area call the city as well. A - Acceptable - This name can be used for mailing purposes. Often times alternative names are large neighborhoods or sections of the city/town. In some cases a ZIP Code may have several "acceptable" names which is used to group towns under one ZIP Code. N - Not Acceptable - A "not acceptable" name is, in many cases, a nickname that residents give that location. According to the USPS, you should NOT send mail to that ZIP Code using the "not acceptable" name when mailing.:
D (Default)
Mã Bưu Chính:
99508
❓D (Default) có nghĩa là gì? Đây là tên "ưa thích" - của USPS - cho một thành phố. Mỗi Mã ZIP có một - và chỉ một - tên "mặc định". Trong hầu hết các trường hợp, đây là cái mà những người sống trong khu vực đó gọi là thành phố.
Mã Bưu Chính 99508 Cộng Với 4
Mã ZIP 5 cộng 4 là phần mở rộng của mã zip gồm 5 chữ số, Nó có thể được sử dụng để xác định vị trí chi tiết hơn. Bốn chữ số cuối cùng chỉ phân đoạn hoặc một bên của đường phố hoặc một căn hộ. Bạn có thể tìm mã ZIP + 4 và địa chỉ tương ứng của mã zip 99508 bên dưới.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | Địa chỉ |
---|---|
99508-0645 | 8201 VERIELLO ST, ANCHORAGE, AK |
99508-1001 | 101 MEYER ST, ANCHORAGE, AK |
99508-1002 | 201 MEYER ST, ANCHORAGE, AK |
99508-1003 | 301 MEYER ST, ANCHORAGE, AK |
99508-1004 | 3101 PETERKIN AVE, ANCHORAGE, AK |
Ví dụ phong bì
Đây là một ví dụ về phong bì zip của Hoa Kỳ. Bạn có thể sử dụng mã zip gồm 5 chữ số hoặc mã zip gồm 9 chữ số chi tiết để sao chép thư ở định dạng địa chỉ sau.
99508 Ý nghĩa cơ bản
Mỗi chữ số của Mã ZIP 99508 là viết tắt của gì? Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây. Các chữ số 2-3 là mã của cơ sở trung tâm bộ phận trong khu vực đó. Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ trực tuyến của địa chỉ Anchorage, Alaska, United States. Bạn có thể sử dụng nút để di chuyển và phóng to/thu nhỏ. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Trường đại học
This is the ZIP Code 99508 - University page list. Its detail university Name, Street, City, State, ZIP Code, Phone is as below.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
Alaska Pacific University | 4101 University Dr | Anchorage | AK | 99508 | (907) 561-1266 |
Charter College-Anchorage | 2221 E Northern Lights Blvd Ste 120 | Anchorage | AK | 99508 | - |
University of Alaska Anchorage | 3211 Providence Drive | Anchorage | AK | 99508 | (907) 786-1800 |
Bệnh viện
Đây là danh sách các trang của Mã ZIP code 99508 - Bệnh viện. Thông tin chi tiết về Tên bệnh viện, Đường phố, Thành phố, Tiểu bang, Mã ZIP, Điện thoại như bên dưới.
Tên | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
ALASKA REGIONAL HOSPITAL | 2801 DEBARR ROAD | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 276-1131 |
NORTH STAR HOSPITAL | 2530 DEBARR RD | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 264-3526 |
ALASKA PSYCHIATRIC INSTITUTE | 3700 PIPER STREET | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 269-7100 |
PROVIDENCE ALASKA MEDICAL CENTER | 3200 PROVIDENCE DRIVE | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 562-2211 |
ALASKA NATIVE MEDICAL CENTER | 4315 DIPLOMACY DR | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 729-3971 |
Bảo tàng
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 99508 - Bảo tàng. Thông tin chi tiết của nó Bảo tàng Tên, Đường Phố, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
Tên | Đường Phố | Thành Phố | Tiểu Bang | Mã Bưu Chính | Điện thoại |
EAGLE RIVER NATURE CENTER | 32750 EAGLE RIVER ROAD | EAGLE RIVER | AK | 99508 | (907) 694-2108 |
UAA PLANETARIUM AND VISUALIZATION THEATER | 3211 PROVIDENCE DRIVE | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 786-1800 |
ARC GALLERY | 3211 PROVIDENCE DRIVE | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 786-1766 |
CARR-GOTTSTEIN GALLERY | 4101 UNIVERSITY DRIVE | ANCHORAGE | AK | 99508 | (800) 252-7528 |
GARY L. FREEBURG ART GALLERY | 3211 PROVIDENCE DRIVE | ANCHORAGE | AK | 99508 | |
KIMURA GALLERY | 3211 PROVIDENCE DRIVE | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 786-1800 |
STUDENT UNION GALLERY | 3211 PROVIDENCE DRIVE | ANCHORAGE | AK | 99508 | (907) 786-1052 |
Thư viện
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 99508 - Thư viện. Thông tin chi tiết của nó Thư viện Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính, Điện thoại như sau.
- Tên: MOUNTAIN VIEW LIBRARY
- Địa chỉ: 120 SOUTH BRAGAW STREET
- Thành Phố: ANCHORAGE
- Tiểu Bang: AK - Alaska
- Mã Bưu Chính: 99508
- Điện thoại: (907) 343-2819
Trường Học
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu Chính 99508 - Trường Học. Thông tin chi tiết của nó Trường Học Tên, Địa chỉ, Thành Phố, Tiểu Bang, Mã Bưu Chính như sau.
Trường Học Tên | Địa chỉ | Thành Phố | Tiểu Bang | Lớp | Mã Bưu Chính |
---|---|---|---|---|---|
Airport Heights Elementary | 1510 Alder Dr | Anchorage | AK | PK-06 | 99508 |
Clark Middle School | 150 South Bragaw St | Anchorage | AK | 06-08 | 99508 |
College Gate Elementary | 3101 Sunflower St | Anchorage | AK | PK-06 | 99508 |
Bettye Davis East Anchorage High School | 4025 E Northern Lights Blvd | Anchorage | AK | 09-12 | 99508 |
Lake Otis Elementary | 3331 Lake Otis Pkwy | Anchorage | AK | PK-06 | 99508 |
Mountain View Elementary | 4005 Mcphee Ave | Anchorage | AK | PK-06 | 99508 |
Rogers Park Elementary | 1400 E Northern Lights Blvd | Anchorage | AK | PK-06 | 99508 |
Russian Jack Elementary | 4300 E 20th Ave | Anchorage | AK | PK-06 | 99508 |
Wendler Middle School | 2905 Lake Otis rkwy | Anchorage | AK | 07-08 | 99508 |
Whaley School | 2220 Nichols St | Anchorage | AK | PK-12 | 99508 |
Williwaw Elementary | 1200 San Antonio St | Anchorage | AK | PK-06 | 99508 |
Wonder Park Elementary | 5101 E 4th Ave | Anchorage | AK | PK-05 | 99508 |
William Tyson Elementary | 2801 Richmond Ave | Anchorage | AK | PK-06 | 99508 |
Martin Luther King Jr. Technical High School | 2650 E Northern Lights Blvd | Anchorage | AK | 10-12 | 99508 |
McLaughlin Secondary School | 2600 Providence Dr | Anchorage | AK | 06-12 | 99508 |
Winterberry School | 4802 Bryn Mawr Ct | Anchorage | AK | KG-08 | 99508 |
Alaska Native Cultural Charter School | 550 Bragaw St | Anchorage | AK | PK-08 | 99508 |
Alaska Middle College School | 2650 E Northern Lights Blvd | Eagle River | AK | 11-12 | 99508 |
Dân số cho Mã Bưu Chính 99508 người
Tổng dân số trong Mã ZIP 99508 là bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết.
- Dân số cho Mã Bưu Chính 99508 người: 33,953
- 2010 Dân Số: 35,857
Thống kê nhân khẩu học năm 2020 đang được tiến hành. Dân số hiện tại ở mã ZIP 99508 là 33,953 và dân số năm 2010 là 35,857.
Giới tính
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 17,830, dân số nữ là 18,027.
- Dân số Nam: 17,830
- Dân số Nữ: 18,027
Chủng tộc
Trong tất cả các dân số thống kê, dân số nam là 17,830, dân số nữ là 18,027.
- Dân số Da trắng: 20,104
- Dân đen: 4,456
- Dân số Tây Ban Nha: 3,369
- Dân số Châu Á: 5,034
- Dân số Hawaii: 2,212
- Dân số Ấn Độ: 6,398
- Dân số khác: 1,695
Tuổi tác
Trong tất cả các dân số thống kê, Dân số Da trắng là 20,104, Dân số Da đen là 4,456, Dân số Tây Ban Nha là 3,369, Dân số Châu Á là 5,034, Dân số Hawaii là 2,212, Dân số Ấn Độ là 6,398 và Dân số các nước khác là 1,695.
- Tuổi trung bình: 30.5
- Trung bình của tuổi nam: 29.8
- Trung vị của tuổi nữ: 31.2
Hộ gia đình với giá Mã Bưu Chính 99508
ZIP code 99508 có 12,804 hộ gia đình, với số lượng trung bình 2.69 người / hộ. Thu nhập trung bình của mỗi hộ gia đình ở Zip code 99508 là 66,723 USD và giá trị căn nhà trung bình là 251,500 USD.
- Hộ gia đình trên mỗi mã Zipcode: 12,804
- Người mỗi hộ gia đình: 2.69
- Giá trị nhà trung bình: 251,500
- Thu nhập mỗi hộ gia đình: 66,723
Địa lý
Vĩ độ của mã Zip 99508 là 61.209675, kinh độ là -149.823238, và độ cao là 142. Nó có diện tích đất 6.941 dặm vuông, và diện tích mặt nước của 0.082 dặm vuông. Múi giờ cho mã ZIP 99508 là Alaska (GMT -09:00). Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày nên được quan sát trong khu vực có mã zip.
- Latitude: 61.209675
- Kinh Độ: -149.823238
- Độ Cao: 142
- Diện tích đất: 6.941
- Vùng nước: 0.082
- Múi giờ: Alaska (GMT -09:00)
- Vùng: West
- Sư đoàn: Pacific
- Tiết kiệm ánh sáng ban ngày: Y
Quận quốc hội
Mã ZIP 99508 thuộc Alaska, Alaska đã được quyền một thành viên trong Hạ viện Hoa Kỳ, được bầu ở khu vực quốc hội lớn, duy nhất của tiểu bang. Diện tích đất quốc hội là 571951.26 dặm vuông.
- Quận quốc hội: Không có
- Khu đất Quốc hội: 571951.26
Chuyển
Trong mã ZIP 99508, có 12,622 hộp thư chuyển phát dân cư và đơn vị tập trung, và 810 hộp thư chuyển phát thương mại và đơn vị tập trung, 6,286 hộp thư cho một gia đình và 5,079 đơn vị phân phối đa gia đình, và số hộp là 20,327. Bưu điện chính có các tuyến vận chuyển trong thành phố cho mã ZIP 99508.
- Giao hàng tận nơi: 12,622
- Kinh doanh giao hàng: 810
- Tổng số giao hàng: 20,327
- Đơn vị giao hàng cho một gia đình: 6,286
- Nhiều đơn vị giao hàng cho gia đình: 5,079
- Chỉ báo giao hàng trong thành phố: Y
kinh doanh
Trong mã ZIP 99508, số doanh nghiệp là 773, số nhân viên là 17,231, bảng lương quý I của doanh nghiệp là 295,703,000 USD, bảng lương năm của doanh nghiệp là 1,249,496,000 USD.
- Số lượng doanh nghiệp: 773
- Số lượng nhân viên: 17,231
- Bảng lương quý đầu tiên của doanh nghiệp: 295,703,000
- Bảng lương hàng năm của doanh nghiệp: 1,249,496,000
Quyền lợi An sinh Xã hội
Có 4,330 người thụ hưởng có quyền lợi ở trạng thái thanh toán hiện tại cho mã ZIP 99508, trong đó 2,740 là công nhân đã nghỉ hưu, 705 là công nhân khuyết tật, 280 là góa phụ và cha mẹ, 115 là vợ / chồng và 490 là con cái. Số người hưởng trợ cấp từ 65 tuổi trở lên là 2,940. Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng là 5,482,000 USD, trong đó 3,943,000 USD cho người lao động về hưu, 364,000 USD cho góa phụ và cha mẹ.
- Tổng số: 4,330
- Số công nhân đã nghỉ hưu: 2,740
- Số công nhân khuyết tật: 705
- Số góa phụ và cha mẹ: 280
- Số vợ chồng: 115
- Số trẻ em: 490
- Tất cả người thụ hưởng mỗi tháng: 5,482,000
- Người lao động nghỉ hưu mỗi tháng: 3,943,000
- Góa phụ và cha mẹ mỗi tháng: 364,000
- Số người hưởng lợi từ 65 tuổi trở lên: 2,940
Viết bình luận